Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quần xã sinh vật
ảnh qx - Coggle Diagram
Quần xã sinh vật
-
Đặc trưng
Thành phần loài
loài đặc trưng
chỉ có ở 1 số quần xã nào đó
-
loài ưu thế
là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh
-
loài chủ chốt, loài đặc hữu, loài ngoại lai
Phân bố không gian
-
-
-
Chức năng dinh dưỡng
Sinh vật sản xuất: thực vật, tảo, vk quang hợp
Sinh vật tiêu thụ: Động vật
Sinh vật phân giải: nấm, vk
Các mối quan hệ
Hỗ trợ
Hợp tác 
-
Ví dụ: Hải quỳ và tôm, trâu rừng và sáo
Hội sinh
Một loài có lợi, một loài không có lợi cũng không có hại
Ví dụ: cá bé bám sát vào những loài ích thước lớn, cây phong lan sống trên cây gỗ lớn
Cộng sinh
Ví dụ:
- Trùng roi sống trong ruột mối
- Vk sống trong nốt sần cây họ đậu
-
Đối kháng
Cạnh tranh
mối quan hệ giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng giữa các cá thể trong quần thể
-
Kí sinh vật chủ
Ví dụ: nấm, vi khuẩn, đvns, dây tơ hồng, tầm gửi
-
- Kí sinh hoàn toàn
- Nủa kí sinh
Ức chế - cảm nhiễm
-
Là mqh gây hại cho loài khác thông qua hoạt động sống của loài một cách vô tình hoặc cố ý bằng cách tiết chất độc vào môi trường
Sinh vật ăn sinh vật
1 loài sử dụng loài khác làm thức ăn, mqh rất phổ biến tạo nên chuỗi thức ăn
- Động vật ăn thực vật
- Động vặt ăn động vật
Diễn thế sinh thái
Là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
Nguyên nhân
Bên ngoài
-
Ví dụ: dịch bệnh, cháy rừng, bão lũ
-
Phân loại
Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
-