Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẦN XÃ SINH THÁI, tao-nam-cong-sinh-dia-y, image, image, image - Coggle…
QUẦN XÃ SINH THÁI
Các mối quan hệ sinh thái
Quan hệ cộng sinh
Vi sinh vật với động vật, thực vật
Tảo lục và nấm trong địa y
Động vật với thực vật
Kiến và cây kiến
Động vật với động vật
Mối đục gỗ với trùng roi
Quan hệ hợp tác
Rệp và kiến hôi
Quan hệ hội sinh
HIện tượng ở nhờ
Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến
Hiện tượng phát tán nhờ
Cá ép sống bám trên cá voi để di chuyển xa
Quan hệ cạnh tranh
Loại trừ
Dẫn tới phân li ổ sinh thái
Quan hệ sinh vật ăn sinh vật
Động vật ăn thực vật
Động vật ăn động vật
Thực vật ăn động vật
Quan hệ kí sinh - vật chủ
Dây tơ hồng sống kí sinh trên cây chủ
Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá
Bảo tồn
Hiểu được bản chất/ đặc tưng -> Bảo tồn
Thiên địch -> giảm bớt sự phá hủy của các loài khác
Xây dựng các khu bảo tồn
Đa dạng thức ăn
Ví dụ: Trong một đầm lầy, làm thế nào để bảo tồn cá sấu
Muốn bảo tồn một quần xã nào đó đầu tiên phải bảo tồn quần xã sv tv
Ứng dụng của quần xã sv trong bảo tồn chim: giữ cây (tv) thức ăn
Các đặc trưng cơ bản
Về thành phần loài
Loài ưu thế
Đóng vai trò quan trọng
Số lượng cá thể nhiều
Ví dụ: Lúa là loài ưu thế trong quần xã ruộng lúa
Mức độ hoạt động mạnh
Loài đặc trưng
Chỉ có ở một quần xã nào đó
Có nhiều hơn hẳn tạo sự nổi bật với nơi khác
Ví dụ: Cá cóc là loài đặc trưng có ở rừng nhiệt đới Tam Đảo
Loài chủ chốt
Kiểm soát đa dạng sinh học
Hạn chế không cho một loài nào đó phát triển quá mức
Ví dụ: Trong rừng nhiệt đới thì loài chủ chốt là vật săn mồi như hổ
Loài đặc hữu
Xuất hiện trong một giới hạn địa lí nhất định
Ví dụ: Cheo cheo Nam Dương
Không tìm thấy ở bất kì nơi nào khác
Loài ngoại lai
Không phải loài bản địa mà được di nhập đến
Ví dụ: Lục bình được di nhập đến nhiều vùng lãnh thỏ khác nhau trên thế giới theo con tàu
Loài thứ yếu
Số lượng / sinh khối ít hơn loài ưu thế
Biểu thị đô lượng các loài trong quần xã số lượng cá thể của mỗi loài
Về mức độ đa dạng
Phong phú về loài - số lượng các loài khác nhau
Phong phú tương dối của các loài khác nhau - tỉ lệ mỗi loài trên tổng số cá thể
Số lượng các cá thể ntn?
Về phân bố cá thể
Theo chiều thẳng đứng
Các loài cá được nuôi sống theo tầng
Theo chiều ngang
Xen canh
Về chức năng dinh dưỡng
Nhóm sv sản xuất
Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua quang hợp
Nhóm sv tiêu thụ
Chuyển chất hữu cơ từ dạng này sang dạng khác
Nhóm sv phân giải
Chuyển hóa chất hữu cơ thành vô cơ đơn giản hoàn trả chất dinh dưỡng thực vật đã lấy từ môi trường
Mắt xích thức ăn quan trọng
Diễn thế sinh thái
Diễn thế nguyên sinh
Khởi đầu là môi trường không có sinh vật
Quần xã tiên phong trên đá bọt
Sau đó lần lượt các quần xã sinh vật sẽ xuất hiện
Diễn thế thứ sinh
Môi trường đã có quần xã nhất định
Nương rẫy bỏ hoang lâu ngày
Sau đó bị hủy hoại bởi tác động tự nhiên hoặc con người
Nguyên nhân
Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
Tác động của quần xã lên ngoại cảnh
Sự tương tác giữa các thành phần trong quần xã
Khái niệm
Khái niệm và phân loại
Khái niệm
Tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau
cùng sống trong một không gian nhất định
Phân loại
Quần xã của Trái Đất
Quần xã lục địa, biển
Quần xã cảnh quan vùng địa lí
Quần xã sinh cảnh
Quần xã vi sinh cảnh
Vùng chuyển tiếp giữa hai quần