Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các tuyến nội tiết - Coggle Diagram
Các tuyến nội tiết
-
Khái niệm TNT và KTT
-
Đặc điểm KTT
-
-
-
điều hòa, điều phối hoạt động
-
-
-
Các TNT chính
-
Tuyến giáp
Vị trí, hình thái
-
-
nằm hai bên phần đầu của khí quản, sau thực quản, cạnh trong của ĐM cổ chung
bào thai, thú non > trưởng thành; già nhỏ dần; cái > đực
KTT
Thyroxine
Kích thích trao đổi chất, tăng ocid hóa và hô hấp mô bào
-
T3 và T4, T3 hoạt lực gấp 2 lần T4
-
-
-
Hoạt động bất thường
Nhược năng: phù niêm, bệnh đần
-
-
-
Tuyến thượng thận
Vị trí hình thái
-
-
-
-
Phần tủy: từ ngoại phôi bì, liên kết hệ TK giao cảm
1 phút, máu đi qua gấp 5-6 lần thể tích
Chức năng
KTT vùng tủy
tăng huyết áp, tăng nhịp tim
-
giảm glycogen ở gan, tăng glucose đường huyết
-
-
KTT vùng vỏ
Glucocorticoid
Cortisol: trao đổi NaCl, biến dưỡng glucose
-
-
Aldosterone: giảm phân tiết Na+, tăng tái hấp thu Na+ và nước
Tuyến ức
-
vị trí hình thái
ở phần trước của vùng trung thất, vùng trước tim
-
-
-
vỏ màu sáng, tủy màu sẫm chứa lympho
Tuyến tùng
-
nằm giữa củ não sinh tư và khâu não, sau não thất thứ 3
-
-
KTT: melatonine ức chế sinh dục, cao vào ban đêm
Tuyến tụy
-
-
tuyến hỗn hợp, chữ L hay V
-
-
-