Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
C3. Hợp đồng XNK - Coggle Diagram
C3. Hợp đồng XNK
1 Khái niệm
- Là sự thỏa thuận, thống nhất or đồng ý giữa Chủ thể HD (Seller & Buyer) có trụ sở ở qg khác nhau
- Seller có nghĩa vụ chuyển giao quyền sở hữu tài sản nhất định cho Buyer
- Buyer có nghĩa vụ nhận tài sản đó và thanh toán phí.
- Công việc thực hiện
- Seller
- Giao hàng
- Giao bộ chứng từ
- Buyer
2 Mục đích
- Cơ sở các bên thực hiện nghĩa vụ
- Cơ sở giải quyết tranh chấp kiện tụng
- Cơ sở thực hiện công việc mang tính thủ tục
3 Đặc điểm
- Chủ thể
- Seller & Buyer có trụ sở ở qg khác nhau
Đối tượng
- Hàng hóa được xuất ra khỏi lãnh thổ nước Seller
- Đồng tiền
- Ngoài tệ đối với 1 trong 2 bên or cả 2 bên. Nhưng phổ biến là những đồng tiền mạnh trên thế giới.
4 Điều kiện để HDXNK có hiệu lực
- Chủ thể
- Phải có giấy phép kinh doanh
- Đăng ký kinh doanh XNK
- Có mã số KDXNK
- Đối tượng
- Hàng không bị cấm theo PL
- Hàng có hạn ngạch phải xin hạn ngạch
- Hàng thuộc quản lý NN theo phải xin giấy phép
- Điều khoản bắt buộc
- Tên hàng
- Số lượng
- Chất lượng
- Giao hàng
- Giá cả
- Thanh toán
- Hình thức
- Thể hiện bằng lời nói, văn bản or xác lập bằng hành vi cụ thể
- Với HDXNK mà PL quy định thì phải lập thành văn bản tuân theo những quy định đó.
5 Kết cấu HDXNK
- Gồm 3 phần
- Mở đầu
- (1): Tiêu đề
- (2):
- (3):
- (4):
Phần mở đầu
(1) Tiêu đề HD
- Commercial Contract
- Purchase Order
- Purchase Contract
- Sales Contract
- Sales Note
- Sales Agreement
Số HD
- Cơ sở đặt tên
- Yêu cầu: đơn giản, có ý nghĩa
- Cách ghi: STT/NB-NM/NĂM (tên người mua, người ghi tắt, lấy 3 lý tự đầu)
- Cơ sở ghi vào chứng từ liên quan
- Cơ sở lưu hồ sơ, theo dõi, quản lý
(2) Ngày ký HD
- Là ngày mà HD có hiệu lực
- Được viết theo tiếng Anh
- Tháng phải ghi bằng chữ
- Signing date: Ngày ký HD
(3) Thông tin Seller - Buyer
- Seller
- Tên Seller
- Địa chỉ
- Số phone... Số Fax... Email
- Đại diện bởi... Chức vụ
- Sau đây được gọi là Seller (tùy trường hợp)
- Buyer
- Tên Buyer
- Địa chỉ
- Số phone... Số Fax... Email
- Đại diện
- Sau đây được gọi là Buyer (tùy trường hợp)
- Lưu ý: Nếu HD có ghi rõ The Seller or The Buyer thì Mục Hereinafter shall be referred to as "..." sẽ bỏ không cần phải ghi
(4) Lời thỏa thuận giữa Seller - Buyer
- Là thỏa thuận/cam kết rằng hai bên thực hiện ký kết HD mà không bị ép buôc.
Phần ký kết
(6) Phần kết thúc HD
Bao gồm 4 nội dung (mục số 3 có thể bỏ)
- Phần kết thúc HD
- Thường được ghi là Others, General Conditions, Other Conditions
- Hiệu lực HD
- Được ghi: Come into effect/force...
- Quy định khi chỉnh sửa hay thỏa thuận mới
- Được ghi: Amendment
- Phải có sự thỏa thuận và đồng ý từ 2 bên
- Số bản được lập
- Thường là số chẵn
- Được ghi: 04/06 originals/copies/versions
Phần nội dung
(5) Nội dung HD
- Các điều khoản bắt buộc
- Tên hàng
- Số lượng
- Chất lượng
- Giá (thường ghi chung với mục 2 or 3)
- Giao hàng
- Thanh toán
- Các điều khoản không bắt buộc
- Bao bì và ký mã hiệu
- Bảo hành
- Bất khả kháng
- Khiếu nại
- Trọng tài
- Bảo hiểm
- Hình phạt
- Các điều khoản chung
- Commodity/Object of goods: Tên hàng
- Phải ghi rõ ràng, chính xác và đầy đủ
- Dựa trên 8 cách
- Tên hàng + tên khoa học, bao gồm: sản phẩm thực vật, hóa chất
- Tên hàng + xuất xứ
- Tên hàng + năm sản xuất, bao gồm: máy móc, thực phẩm, mỹ phẩm
- Tên hàng + tên nhà sản xuất
- Tên hàng + công dụng hàng hóa
- Tên hàng + quy cách/phẩm chất/
- Tên hàng + thông số kỹ thuật hàng hóa
- Tên hàng + mã hàng
- Quantity/Amount: Số lượng
- Là một trong những cơ sở để xác định tổng giá trị hợp đồng
- Cần phải có 2 nội dung
- Đơn vị tính, bao gồm:
- Đơn vị tính bằng cái/chiếc
- Đơn vị theo hệ đo lường
- Hệ mét: kg, m, km
- Hệ anh - mỹ: inch, feet, pound, yard, mile, long ton, metric ton, short ton,...
- Đơn vị tập thể: tá (dozen), bộ (set)
- Phương pháp tính
- Dứt khoát: sử dụng cho đơn vị
- Đơn vị bằng cái/chiếc
- Đơn vị tập thể
- Phỏng chừng:
- Thường sử dụng cho đơn vị theo hệ đo lường
- Khó giao hàng chính xác theo số lượng định trước
- Giải pháp quy định phỏng chừng về số lượng hàng hóa -> ghi kèm "Dung sai-tolerance".
- Bao gồm:
- Hơn kém
- Khoảng: Approximately/About
- Thấp hơn/Giới hạn: From...to...
- Quality/Specification: chất lượng
- Dựa vào 11 cách để đánh giá chất lượng
- Dựa vào tiêu chuẩn & phẩm cấp
- Mô tả hàng hóa
- Dựa vào hàng mẫu
- Dựa vào quy cách hàng hóa
- Dựa vào sự xem hàng trước
- Dựa vào hàm lượng của chất chủ yếu trong hàng hóa
- Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa đó
- Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
- Dựa vào hiện trạng hàng hóa
- Dựa vào tài liệu kỹ thuật
- Dựa vào chất lượng bình quân
- Nhưng chỉ cần biết cách thứ 1, 3, 6, 10 và lựa 1 trong 4 cách. Các cách còn lại ngoài 4 cách trên đều khá lỗi thời.
- Cách 1: By Standard & Category
- Những quy định về các chỉ tiêu phẩm chất, về phương pháp sản xuất, chế biến, đóng gói, kiểm tra hàng hóa
- Tiêu chuẩn có thể theo Seller or Buyer
- TCCS: Các tổ chức xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở sản xuất ban hành
- TCVN: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc CP xây dựng tiêu chuẩn QG,... tổ chức dự thảo standard QG và công bố standard QG.
- Có 3 nội dung
- Cơ quan ban hành
- Số tiêu chuẩn
- Năm ban hành
- Cách 3: By Samples
- Dùng làm căn cứ để sản xuất theo hàng mẫu, do nhiều hàng hóa rất khó mô tả ngoài việc gửi mẫu
- Nguyên tắc của chất lượng hàng hóa dựa theo mẫu là HH sx theo với mẫu đã gửi
- Seller or Buyer, ai cũng có thể gửi mẫu cho bên kia sx hàng.
- Nếu hàng hóa không giống mẫu thì bên Buyer vẫn có thể không nhận/khiếu nại.
- Cách 6: By hàm lượng chất
- Là chất lượng được đánh giá qua % thành phần chất chiếm trong hàng hóa
- Dùng cho hàng hóa là NVL, Khoáng sản
- Dùng cho hàng hóa là lương thực, thực phẩm
- Hai bên dùng "max" or "min" theo sau thông số kỹ thuật của hàm lượng chất chủ yếu
- "Max": khi hàm lượng chất đó CÓ HẠI
- "Min": khi hàm lượng chất đó CÓ LỢI
- Shipment/Delivery: Giao hàng
Gồm 4 nội dung:
- Thời gian giao hàng
- Định kỳ
- Giao hàng vào một ngày cụ thể (không khuyến khích sử dụng)
- Từ ... đến ...
- Không trễ hơn
- Không định kỳ: latest date
- Dựa vào cột mốc nghĩa vụ Seller/Buyer
- Giao ngay
- Càng sớm càng tốt: As soon as possible
- Giao hàng ngay: Immediately
- Địa điểm giao hàng
- Port of Loading:
- Cảng bốc sẽ nằm Seller
- Có thể ghi ở bất kỳ cảng (Any port) nào
- Port of discharging:
- Cảng dỡ sẽ nằm Buyer
- Không thể ghi ở bất kỳ cảng (Any port) nào, phải ghi cụ thể cảng dỡ hàng.
- Ghi cụ thể để dễ dàng xác định hàng hóa được đặt ở bãi nào
- Thông báo giao hàng (Notice of Shipment/Shipping Advice)
- Là nghĩa vụ mà Seller phải thực hiện với Buyer trước khi hàng đến nơi.
- Gồm 3 nội dung
- Thời gian thông báo:
- Nội dung phải thông báo
- B/L No.
- Thời gian dự tính tàu khởi hành (ETD - Estimated of Departure)
- Thời gian dự tính tàu đến (ETA - Estimated of Arrival)
- ...
- Cách thức thông báo
- Các điều khoản khác
- Partial Shipment - Giao hàng từng phần
- Cho phép giao từng phần: Allowed
- Không cho phép or chỉ giao một đợt: Not Allowed
- Transhipment - Chuyển tải
- Cho phép chuyển tải: Allowed
- Không cho phép chuyển tải: Not Allowed
- Payment: Thanh toán
Là điều khoản nghĩa vụ của Buyer đối với Seller
Thông thường sẽ không thanh toán bằng tiền
Gồm 5 nội dung:
- Đồng tiền thanh toán
- Luôn luôn trùng với đồng tiền tính giá
- Nếu trong hợp đồng không quy định thì Seller-Buyer sẽ tự động tính theo đồng tiền tính giá
- Phương thức thanh toán: 5 phương thức và chú trọng 3 pt có dấu sao
- Chuyển tiền*
- Chuyển tiền bằng điện (TT): thông qua điện tín SWIFT code
- Chuyển tiền bằng thư (MT)
- Ghi sổ
- Nhờ thu*
- D/P - Documents Against Payment: Buyer phải thanh toán ngay và sau khi thanh toán sẽ nhận được bộ chứng từ
- D/A - Documents Against Acceptance: Buyer sẽ thanh toán trong thời hạn, ký chấp nhận hối phiếu và sau này thanh toán thì mới nhận được chứng từ
- Trả tiền giao chứng từ
- CAD - Cash against documents
- COD - Cash on Delivery
- Tín dụng chứng từ*
- LC - Letter of Credit
- Nếu chứng từ chỉ để LC means đây là LC không hủy ngang
- Thời hạn thanh toán
- Trả trước: Advanced
- Chỉ có TT mới có trả trước
- Trả ngay: At sight
- Trả sau: after X days
- Địa điểm thanh toán
- Bộ chứng từ.\
=> Tóm lại:
TT: advanced, at sight, X days
D/P: at sight, D/A: X days
L/C: at sight, X days
4 Price: Giá
Có 2 nội dung
- Đơn giá: dựa Incoterms
- Tổng giá
- Ghi bằng Số và Chữ (In Words, Says)
- Nếu có dung sai cũng ghi bằng số và chữ (Q*P: do Q có dung sai nên total có dung sai tương ứng)
- Packing and Marking
Packing
- Theo 2 cách
- Chung: phù hợp tiêu chuẩn or phương thức vận tải nào đó
- Cụ thể: theo yêu cầu của NM
Shipping Mark
- Điều khoản giúp Seller, Buyer, Fowarder nhận biết hàng hóa thông qua ký hiệu, chữ hướng dẫn, vận chuyển hàng hóa, bốc dỡ hàng
- Yêu cầu
- In/viết bằng mực không phai, không nhòe
- Dễ đọc, dễ thấy
- Không làm ảnh hưởng phẩm chất hàng
- Màu đen - HH thông thường, đỏ - HH nguy hiểm, cam - HH độc
- Warranty/Quality Assurance
Là sự đảm bảo chất lượng của Seller dành cho Buyer trong thời hạn bảo hành
Thường là hàng máy móc, thiết bị
Gồm 2 nội dung
- Thời hạn bảo hành
- Phạm vi bảo hành
- Sử dụng đúng hướng dẫn sẽ được bảo
9 Insurance
Bắt buộc: CIF, CIP
Tự nguyện:
- Seller: nhóm D
- Buyer: E, F, CFR, CPT
Có 4 nội dung
- CIF, CIP: Seller
- Còn lại: Tùy vào thoả thuận
- ICC (A):
- Incoterms 2020
- Seller - Buyer thỏa thuận
- ICC (B):
- ICC (C):
- Incoterms 2010
- Hai bên chưa có thỏa thuận
- Mức bồi thường max: 110%/giá trị HD
- Công ty bảo hiểm, công ty bồi thường
- Uy tín
- Claim
Seller khiếu nại về Payment
Buyer khiếu nại về Quantity, Quality, Commodity, Delivery
Có 3 nội dung
- Thời hạn khiếu nại
- Thủ tục khiếu nại
- Biên bản giám định tổn thất (Survey Report) phát hành bởi SGS VN
- Cách giải quyết khiếu
- Công ty giám định chỉ ra người làm hư hại HH
- Force Majeure
Sự kiện xảy ra làm cho HD không thể thực hiện được mà không ai phải chịu trách nhiệm
Có 2 nội dung
- Quy định BKK
- Định nghĩa
- Không thể lường trước được
- Tình huống không thể né tránh được
- Liệt kê
- Chiến tranh
- Lũ lụt
- Động đất
- Thiên tai: Acts of God
- Thông báo
- After...days
- Cùng với Chứng nhận bất khả
- Cách giải quyết
- Tùy vào Luật của từng quốc gia
12 Penalty
Có 2 nội dung
- Trường hợp phạt
- Seller: Shipment
- Buyer: Payment
- Seller/Buyer: Cancel HD
- Mức phạt
- 2%/Giá trị HD cho mỗi 10day
- Mức phạt không quá 10%/Giá trị HD
- Arbitration
DN thông thường sử dụng Trọng tài or Tòa án. Do họ mang tính trung lập và DN thường hoạt động ở nước ngoài nên Tòa án là khó khăn cho DN
Có 3 nội dung
- Tên cơ quan Trọng tài
- International Arbitration Center (IAC) (chữ cái đầu là tên QG)
- Luật áp dụng
- Quy định chung thẩm
Final&binding