Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH - Coggle Diagram
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
CNXH
Giai đoạn đầu hình thái KTXH CSCN
Lý luận về hình thái KTXH (5 hình thái trong sự ptr lsu nhân loại/ là natural)
Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ
TBCN
CS nguyên thủy
CSCN
Hình thái KTXH CSCN (tất yếu)
Giai đoạn cao: CNCS
Giữa hình thái KTXH TBCN với CSCN phải trải qua thời kỳ quá độ nhất định
Giai đoạn đầu: CNXH
ĐK ra đời
ĐK Kte
Ra đời nền CN cơ khí
Mâu thuẫn giữa LLSX XH hóa cao với QHSX chiếm hưu tư nhân TBCN về tư liệu sx
↑ mạnh của LLSX
ĐK CTXH
↑ GCCN cả về số lg và chất lg
GCTS><GCCN
Lead ĐCS
Đặc trưng bản chất (6)
Có nền KT cao dựa trên LLSX HĐ và chế độ công hữu TLSX chủ yếu ( về mặt kte)
NDLĐ own
: đtrung thể hiện thuộc tính bản chất CNXH
Nhà nc kiểu ms mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của NDLĐ
Vhoa ↑, kế thừa và phát huy VHDT, tinh hoa nhân loại
Giải phóng gcap/ dtoc/ XH/ con ng -> ptr toàn diện
Đảm bảo bình đẳng, đk giữa các dtoc, có qhe hữu nghị, hợp tác nhân dân trên tgioi
Quá độ lên CNXH ở VN ( gián tiếp )
Đặc điểm
ĐK
Cuộc CMKH CN ptr mạnh
Nay vẫn là thời kỳ quá độ lên CNXH, các nc chế độ XH vừa <>, ><, cạnh tranh gay gắt. Nhưng theo xu hướng và quy luật tiến hóa của lịch sử, nhân loại nhất định tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Xuất phát từ nc thuộc địa, nửa PK
Quan điểm của Đảng con đg đi lên CNXH ở VN
Bỏ TBCN -> bỏ việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng TBCN
m có sự tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đạt được dưới CNTB
Bỏ qua chê độ TBCN -> con đg CM tất yếu khách quan
Bỏ qua chế độ TBCN tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực, là sự nghiệp khó khăn, phức tạp và lâu dài.
Đặc trưng (6) trong Cương lĩnh xd đất nc VII (1991)
Do nhân dân lao động làm chủ;
Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX HĐ và chế độ công hữu về những TLSX chủ yếu
Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc;
Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ;
Có quan hệ hữu nghị hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công, làm theo năng lực hưởng theo lao động, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện cá nhân
Phương hướng (8 <- VII + XI )
Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn XH
Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và ptr, chủ động và tích cực hội nhập qte
Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng XH
XD nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết
toàn dtoc, tăng cường và MR mặt trặn dtoc thống nhất
. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
Đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước gắn với
phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường
Đặc trưng BS qua ĐH lần thứ XI (2011) ( ->8)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Có Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân,
do nhân dân, vì nhân dân do ĐCS lãnh đạo.
Thời kỳ quá độ lên CNXH
Tính tất yếu khách quan
CM " Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một quá trình cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là thời kỳ quá độ chính trị…”
Quá độ gián tiếp: nước CNTB ptr ở trình độ thấp
Quá độ trực tiếp: từ nước TB ptr ở trình độ cao
CNXH và CNTB khác nhau về mặt bản chất.
Các quan hệ xã hội của CNXH không tự phát ra đời trong lòng CNTB
Xây dựng chủ nghĩa xã hội là công cuộc mới mẻ, khó khăn và phức tạp, cần có thời gian để làm quen.
Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản tạo ra những tiền đề phục vụ CNXH, nhưng cần tổ chức và sắp xếp lại
Lê-nin: : “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định”
Đặc điểm ( 4 đặc điểm cơ bản)
CTRI
Lập chính quyền của GCCN và NDLĐ
Thời kỳ thống trị ctri của GCCN, thực hiện quyền dân chủ đối với nhân dân
diễn ra fight GCVS><GCTS nhưng chưa thắng lợi hoàn toàn
Tư tưởng - VH:
Còn tồn tại nhiều yto tư tưởng, VH khác nhau chủ yếu là TS và VS
GCCN thông qua đội tiền phong là ĐCS xd nền vh ms XHCN, tiếp thu tinh hoa dân tộc và tinh hoa nhân loại.
KTE
Thời kỳ quá độ còn tồn tại nền KT nhiều thành phần, trong đó có những thành phần đối lập nhau
Nền kinh tế nhiều thành phần được xác lập trên cơ sở khách quan của sự tồn tại nhiều loại hình sở hữu với những hình thức tổ chức kinh tế đa dạng và nhiều hình thức phân phối khác nhau.
XH
Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp, sự khác bt giữa các tầng lớp, các tầng lớp vừa <> vừa ><
Tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn, thành thị, lđ trí óc và lđ chân tay
Thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ