Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Simple future - Near future - Coggle Diagram
Simple future - Near future
Simple Future
Form
(+) S + will + V
(-) S + will not + V
(?) Will S + V?
Yes, I will
No, I won't
(?) 5Wh1H + will + S +V?
Usage
Diễn tả hành động quyết định ngay tại thời điểm nói
A: Tomorrow is Jim's birthday
B: I will buy him a present tonight
Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
Who do you think will get a job?
Nói về tương lai mà không có dự định từ trước
George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back.
Diễn tả một lời đề nghị, lời mời.
Will you give me a cup of coffee?
Signals
perhaps; probably (adverbs)
in + thời gian (in 2 minutes)
tomorrow/ tonight
next day/week/month/year
I think (tôi nghĩ); I don't think (tôi không nghĩ là); I am afraid (tôi sợ rằng); I am sure that (tôi chắc rằng); I fear that (tôi sợ rằng); I promise (tôi hứa); I believe (tôi tin rằng); I suppose (tôi cho là)
Near future
Form
(+) S + is/am/are going to V
(-) S + is/am/are not going to V
(?) Is/am/are + S + going to V?
Yes, S is/am/are
No, S is/am/are not
(?) 5Wh1H + is/am/are + S going to V?
Usage
Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
We’re going to see my mother tomorrow.
Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
The cloud is very black. It is going to rain
Diễn tả một hành động, sự việc có ý định và chủ ý xảy ra ở tương lai.
She is going to be a dancer when growing up.
Signals
Thời điểm, giờ giấc cụ thể trong tương lai: at 8.00 am tomorrow, on next Monday, ….
Khi trong câu xuất hiện các dẫn chứng chứng minh cho sự vật, sự việc đi kèm với các từ chỉ tương lai như: tonight, tomorrow night/morning, in + thời gian (in 5 minutes), next day, next month, …