Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Dân tộc - Coggle Diagram
Khái niệm
nghĩa rộng
Dân tộc là toàn bộ nhân dân một quốc gia, là quốc gia- dân tộc
nghĩa hẹp
Dân tộc là bộ phận của quốc gia, là cộng đồng xã hội theo nghĩa dân tộc- tộc người
Dân tộc là một cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn hoá và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và pháp luật thống nhất
-
Đặc trưng
-
-
-
Một cộng đồng bền vững về văn hoá, về tâm lý, tính cách.
-
-