Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO - Coggle Diagram
CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKEN
TCVL
.to sôi .to nc. M tăng dần theo chiều tăng PTK
nhẹ hơn nước( D <= 1 g/cm3)và không tan trong nước
đk thường C2->C4 là chất khí Từ C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn
TCHH
pu trùng hợp
nCH2=CH2-->(-CH2-CH2-)n (to,p,xt)
lk nhiều ptu nhỏ giống nhau tạo thành những ptu lớn gọi là polime
đk: trong ptu phải có 1lk pi
.pu oxh
oxh hoàn toàn
CnH2n+ 3n/2 O2-->nCO2+nH2O (to)
khi đốt cháy 1 HC mà tạo ra nCO2=nH2O thì HC đó là anken hoặc xicloankan
oxh ko hoàn toàn
3CnH2n+4H2O+2KMnO4--> 3CnH2n(OH)2+2MnO2↓+2OH
pu oxh ko htoan anken bằng dd MnO4 dùng để nhận biết anken và phân biệt anken với ankan
pu cộng
Cộng H2: TQ: CnH2n+H2-->CnH2n+2(Ni,to) (anken-->ankan)
CH2=CH-CH3+H2-->CH3-CH2-CH3(Ni,to)
Cộng Halogen
TQ: CnH2n+X2--> CnH2nX2
C2H4+Br2(dd)-->C2H4Br2
pu cộng Br2 vào anken được dùng để nhận biết anken và phân biệt giữa ankan và anken
Cộng HX( X là OH, Cl, Br,...)
CH2=CH2+H-OH-->CH3-CH2-OH
tuân theo định luật Maccopnhicop
Danh pháp
tên thông thường: giống với ankan đổi đôi -an thành -ilen
tên thay thế: số chỉ vtri nhánh+ tên nhánh+ tên mạch chính+ số chỉ vtri nối đôi+ en
Điều chế
ptn: đ/c từ ancol etylic:
C2H5OH--> CH2=CH2+H2O( H2SO4đ, 170 độ C)
cn: đ/c từ ankan bằng pu tách H2:
CnH2n+2-->CnH2n+H2( to, xt)
Đồng phân: có đp từ C4 trở đi
đp ctao:
đp mạch C
đp vtri lk đôi
đp hh
.đp cis
đp trans
Ứng dụng
làm nguyên liệu cho nhiều quá trình sx hoá học
etilen, propilen, butilen dùng làm chất đầu tổng hợp các polime có nhiều ứng dụng
là những HC mạch hở có lk đôi C=C trong ptu cthuc chung: CnH2n(n>=2) ,tên gọi khác: Olefin .
ANKADIEN
Phân loại
Ankadien có 2lk đôi cách nhau từ 2 lk đơn trở lên: CH2=CH-CH2-CH=CH2
Ankadien có 2lk đôi cách nhau 1 lk đơn (ankadien liên hợp): CH2=CH-CH=CH2
Ankadien có 2 lk đôi cạnh nhau: CH2=C=CH2
Tên gọi: chỉ số C mang nhánh+ tên nhánh+ tên mạch chính+ chỉ số cacbon mang lk đôi+ đien
Điều chế
đề hidro hoá butan hoặc butilen tạo buta-1,3-đien: CH3-CH2-CH2-CH3-->CH2=CH-CH=CH2+H2(to,xt)
tách hidro của isopentan tạo isopren:
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3-->CH2=C(CH3)-CH=CH2+2H2(to,xt)
Định nghĩa
Ankadien là HC mạch hở có 2 lk đôi C=C trong ptu
CTTQ: CnH2n-2
TCHH
pu cộng
Cộng Br2:
cộng 1,2: CH2=CH-CH=CH2+Br2(dd)--> CH2=CH-CHBr-CH2Br(-80 độ C)
cộng 1,4: CH2=CH-CH=CH2+Br2(dd)-->CH2Br-CH=CH-CH2Br(40 độ C)
Cộng hidro halogenua:
cộng 1,2: CH2=CH-CH-CH=CH2+HBr-->CH2=CH-CHBr-CH3(-80 độ C)
cộng 1,4: CH2=CH-CH=CH2-->CH3-CH=CH-CH2Br(40 độ C)
Cộng H2: CH2=CH-CH=CH2+2H2-->CH3-CH2-CH2-CH3(to, Ni)
pu trùng hợp: nCH2=CH-CH=CH2-->(-CH2-CH=CH-CH2-)n( to,p,xt)
pu oxh
htoan: 2C4H6+11O2-->8CO2+6H2O(to)
ko htoan: buta-1,3-dien, isopren làm mất màu dd kali pemanganat tương tự anken
Ứng dụng: sx cao su( buna, isopren...)
ANKIN
TCVL
ở đk thường: C2->C4 thể khí
to sôi tăng dần theo PTk
ko tan trong nước và nhẹ hơn nước
TCHH
pu oxi hoá
htoan:
CnH2n-2+(3n-1)/2O2-->nCO2+(n-1)H2O
nCO2>nH2O
n ankin=nCO2-nH2O
ko htoan:
làm mất màu ddMnO4 tương tự anken
pu thế bằng ion kim loại
R-C≡C-H+AgNO3+NH3-->R-C≡C-Ag+NH4NO3
pu phân biệt ank-1-in với ankan anken và các ankin khác
pu cộng
cộng H2
CnH2n-2+H2-->CnH2n(1:1)(xt Pd PBCO3)
CnH2n-2+2H2-->CnH2n+2(1:2)(xt Ni)
cộng dd Br2, Cl2
làm mất màu dd Brom tương tự anken
CnH2n-2+X2-->CnH2n-2X2 CnH2n-2+X2-->CnH2n-2X4
cộng HX( X là Cl, OH,...)
tuân theo đl Maccopnhicop
cộng H2O
axetilen+H2O-->andehit
các ankin còn lại+H2O-->xeton
pu dime hoá và trime hoá
dime hoá--> vinylaxetilen
trime hoá--> benzen
Danh pháp
tên thông thường:
tên gốc ankyl lk với C có nối 3+axetilen
tên thay thế:
ttu anken đổi đuôi en thành in
Ứng dụng
làm nhiên liệu
làm nguyên liệu
Đồng phân
từ C4 trở đi có đp vtri lk 3
từ C5 có đp mạch C
Điều chế
ptn: CaC2+2H2O-->C2H2+Ca(OH)2
cn: 2CH4-->C2H2+3H2(1500oC)
Định nghĩa
là những chất có lk 3 trong ptu
CTTQ: CnH2n-2
SO SÁNH
Giống nhau
có các TCHH tương tự nhau như cộng H2, cộng halogen, cộng HX; pu oxh
làm mất màu dd thuốc tím MnO4
có TCVL giống nhau và giống ankan
đều là hidrocacbon mạch hở trong ptu có lk pi
ứng dụng: hầu như đều dùng làm nguyên liệu
có đp mạch C, vtri lk bội
trong ptu đều có lk bội
Khác nhau
đồng phân hh
ankadien: không
ankin: có
anken: có
pu thế với kl
anken, ankadien: không
ankin: có
Liên kết
anken: 1 lk đôi
ankadien: 2 lk đôi
ankin: 1 lk 3
pu trùng hợp
anken, ankadien: có
ankin: không
CTPT
ankadien: CnH2n-2(n>=3)
ankin: CnH2n-2(n>=2)
anken: CnH2n(n>=2)
pu đime, trime hoá
chỉ xảy ra ở ankin