Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIDROCACBON KHÔNG NO - Coggle Diagram
HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKADIEN
-
Tính chất hóa học
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng oxi hóa
Oxi hóa hoàn toàn
Oxi hóa không hoàn toàn: Các ankadien đều có thể phản ứng với dung dịch KMNO4 làm mất màu và tạo kết tủa đen
Phản ứng cộng
-
Cộng halogenua
Cộng 1,2
Cộng 1,4
Cộng Hidro
Khái quát chung
Là hidrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử, công thứng chung là CnH2n-6 với n từ 3 trở lên
-
Điều chế và ứng dụng
-
Ứng dụng: điều chế sản xuất cao su dùng làm lốp xe, nhựa trám thuyền,...
ANKEN
Khái quát chung
-
Là hidrocacbon mạch hở,trong phân tử chứa 1 liên kết pi, anken có đồng phân về cấu tạo và hình học kể từ C4H8 trở đi
- Tên thông thường: 1 số ít anken có tên thông thường, xuất phát từ ankan có cùng số nguyên tử cacbon và đổi đuôi an thành ilen
- Tên thay thế: xuất phát từ tên ankan tương ứng đổi đuôi an thành en và kèm theo chỉ số liên kết pi
Tính chất vật lý
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các anken tăng dần thiều chiều tăng của phân tử khối
-
Ở điều kiện thường, các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí, từ C5H10 trở đi là chất lỏng hoặc rắn
Tính chất hóa học
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng oxi hóa
Oxi hóa hoàn toàn
Oxi hóa không hoàn toàn
-
Điều chế và ứng dụng
Điều chế
Trong PTN:
Trong CN:
Ứng dụng: làm nguyên liệu cho nhiều quá trình sản xuất hóa học, dùng làm chất đầu tổng hợp nhiều polime
ANKIN
-
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng
-
Cộng HX( X là OH, Cl,...)
-
Cộng nước
( Chỉ xảy ra tỉ lệ 1:1)
CH≡HC + H2O -> [CH2=CH-OH] -> CH3-CH=O ( xúc tác HgSO4, H2SO4)
-
-
-
-
Khái quát chung
Là các hidrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết 3 có công thức chung là CnH2n-2 với n từ 2 trở đi
Các ankin từ C4H6 trở đi có đồng phân về vị trí liên kết bội và từ C5H8 trở đi có đồng phân cả về mạch cacbon
Danh pháp
-
Tên thay thế: Gọi theo tên gọi của ankan và đổi đuôi an thành in đồng thời kèm theo chỉ số liên kết bội
-