Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quản Trị Học - Coggle Diagram
Quản Trị Học
Bài 6: Chức năng kiểm soát
phương pháp
hiện đại
cổ truyền
chức năng
cấp trung: trực tiếp
cấp thấp: trực tiếp
cấp cao
gián tiếp
trước, sau công việc
chú trọng môi trường, tài chính
loại hình
trong công việc
sau công việc
trước công việc
nội dung
nhân sự
sản xuất
dự án đầu tư
công cụ kế toán
tài chính
tình trạng thị trường
quá trình
thiết lập các tiêu chuẩn
đo lường thành quả
điều chỉnh sai lệch
nguyên tắc
thực hiện tại điểm trọng yếu
khách quan tiết kiệm
yêu cầu của nhà quản trị
phù hợp với văn hoá tổ chức
dựa trên mục tiêu
đưa ra các hoạt dộng cụ thể
Bài1: Đại cương về quản trị
quản trị học là gì?
Tổ chức.
Lãnh đạo.
Hoạch định.
Đối tượng quản trị.
Quản trị: là 1 quá trình do 1 hay chiều người thực hiện nhằm phối hợp các hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả mà 1 ngừoi hoạt động riêng lẻ không thể đạt được
Kiểm tra
ai là quản trị?
cấp giữa
cấp cơ sở
cấp cao
kỹ năng của 1 nhà quản trị.
kỹ năng chuyên môn.
kỹ năng nhân sự.
kỹ năng tư duy
vai trò của quản trị.
thông tin.
quan hệ với con người.
quyết định.
Bài3: Chức năng hoạch định
phân loại
theo phạm vi: chiến lược hay tác nghiệp
theo thời gian: dài hạn hay ngắn hạn
theo tính chất: định hướng hay cụ thể
theo mức độ áp dụng: thường trực hay đơn dụng
mục tiêu và các kỹ năng xây dựng
thiết lập mục tiêu theo mô hình SMART:
A- achievable: có thể đạt được
R- relavant: nhất quán
M- measurable: đo lường được
T- time: thời gian thực hiên
S-specific :cụ thể
các công cụ
SWOT( ma trận điểm mạnh, yếu - cơ hội)
BCG ( ma trận phát triển và tham gia thị trường)
tác dụng
sự phối hợp tốt hơn
tập trung suy nghĩ về tương lai
Bài 4: chức năng tổ chức
xây dưng cơ cấu tổ chức
các yêu cầu
linh hoạt
tin cậy
tối ưu
tính kinh tế
nhân tố ảnh hưởng
chiến lược và mục tiêu
quy mô và mức độ phức tạp
kỹ thuật và công nghệ
môi trường
quản điểm và thái độ lãnh đạo
đại lý
bộ phận và các cấp
bộ phận quản trị
cấp quản trị
vấn đề khoa học
quyền hành
mối quan hệ giữa sử dụng quyền hành và thái độ lao động
mua chuộc
kết thân
cưỡng bức
phân quyền
nguyên tắc giao quyền
chức năng
bậc thang
kết quả mong muốn
nghê thuật giao quyền
tạo cơ hội
chia sẻ
cho phép mắc sai lầm
tin cây cấp dứoi
kiểm tra rộng dãi
mức độ phân quyền
kích thước quy mô
giá trị của quyết định
cấp dứoi tài giỏi
tầm hạng quản trị
phân công lao động
vai trò, nguyên tắc
nguyên tắc
cân đối
hiệu quả
linh hoạt
gắn liền mục tiêu
thống nhất chỉ huy
vai trò
khuyến khích sử dụng con người
taọ điều kiện thuận lợi cho sự mở rộng
các mô hình
trực tuyến- chức năng
ma trận
địa lý
cơ cấu chức năng
cơ cấu trực tuyến
sản phẩm
Bài5: chức năng điều khiển
lãnh đạo
phân loại theo mức độ quan tâm công việc, con người
phân loại theo mức độ tập trung quyền lực
dân chủ
độc đoán
tự do
quản trị xung đột
phân loại
theo tính chất lợi hại
theo tính bộ phận
các bước giải quyết
ra quyết định
tìm gặp các bên liên quan
đưa ra phương pháp giải quyết
nhận diên
điều khiển
động cơ
các mối quan hệ
kinh nghiệm
sự mong muốn
kỹ năng
các đặc điểm cá nhân
kiến thức
quản niệm về trắc nhiệm, xã hội
các lý thuyết động viên
lý thuyết 2 nhân tố của Herzberg
lý thuyết E.R.G
lý thuyết mong đợi của Victor H.Vrom
lý thuyết về sự công bằng
lý thuyết cấp bậc nhu cầu của Abraham Maslon
Bài 2: Môi trường hoạt động của tổ chức
các loại môi trường.
bên ngoài
vĩ mô
văn hoá xã hội
dân số
chính trị pháp luật
tự nhiên
kinh tế
công nghệ
kinh doanh quốc tế
vi mô
đối thủ cạnh tranh
khách hàng
người cung cấp
đối thủ tiềm ẩn mới
sản phẩm thay thế
bên trong
các hoạt động chính
hoạt động đầu vào
sản xuất
hoạt động đầu ra
marketing và bán hàng.
dịch vụ
các hoạt động hỗ trợ
phát triển công nghệ
mua sắm
quản trị nguồn nhân lực
quản trị sự bất trắc của mt.
mức độ bất trắc
thay đôỉ (ổn định hay năng động)
phức tạp (đơn giản hay phức tạp)
biện pháp quản trị các bất trắc
tiên đoán
cấp hạn chế
hợp đồng
san bằng
kết nạp
liên kết
qua trung gian
dùng đệm
quảng cáo
Bài 7: Thông tin và quyết định quản trị
thông tin trong quản trị
các mảng thông tin
bánh xe
vòng tròn
Y
dây chuyền
đủ mạch
những trở ngại
thông tin kém ý tưởng, cấu trúc vụng về
ngữ nghĩa k rõ
những giả thuyết k được làm rõ
truyền đạt và ghi nhận kém
thiêú kế hoạch
ít lắng nghe, đánh giá vội vã
thông tin chuyền đi vốn đã sai lệch
sự không tin cây,sợ hãi sẽ phá thông tn
thời gian không đủ
thông tin trong tổ chức
chính thức
k chính thức
chiều thông tin : trên xuống, dưới lên, ngang
vượt qua những trở ngại
sử dụng sự phản hồi
đơn giản hoá ngôn ngữ
điều chỉnh dòng tin tức
tích cực lắng nghe
hạn chế cảm xúc
sử dụng dư luận
vai trò
phục vụ cho việc thực hiện các chức năng quản trị
phục vụ cho việc ra quyết định
điều phối và thay thế
tác động tổ chức thành 1 hệ thống
quyết định quản trị
chức năng
bảo đảm
hợp tác và phối hợp
định hướng
phân loại
tính chất: quyết định tác nghiệp, chiến lược
thời gian thực hiện: dài hạn, ngắn hạn, trung hạn
phạm vi thực hiện:toàn cục bộ phân, chuyên đề
khia cạnh khác nhau của sản xuất: quyết đinh tổ chức, kỹ thuật,...
yêu cầu
cụ thể
kịp thời
phải có định hướng
đúng thẩm quyền
thoả mãn tính thống nhất
căn cứ khoa học