Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SỰ SO SÁNH VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Coggle Diagram
SỰ SO SÁNH VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ANKEN - ANKIN
Giống nhau:
Cả 2 đều có liên kết π kém bền → Tính chất đặc trưng là tham gia phản ứng cộng và oxi hóa
Phản ứng cộng:
a. Cộng hợp H2: (điều kiện phản ứng Ni, t0) → ankan
b. Cộng hợp halogen: Cả 2 đều làm mất màu nước brom
c. Cộng hợp HX (hidro halogenua): Cả 2 đều tác dụng được với HX và tuân theo quy tắc cộng Maccopnhicop với anken và ankin bất đối xứng
Phản ứng trùng hợp: tạo thành polime
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: Cả 2 đều làm mất màu dung dịch KMnO4
Khác nhau:
Ankin có 1 liên kết ba gồm 2 liên kết π kém bền (ankin bền hơn anken) → Tính chất đặc trưng của ankin (có liên kết ba đầu mạch): Phản ứng thế với ion kim loại.
Phản ứng cộng
Cộng hợp H2: Nếu điều kiện phản ứng Pd/PbCO3, t0 khi ankin tác dụng với H2 thì chỉ tạo ra anken.
Cộng hợp HX (hidro halogenua): ankin xảy ra khó khăn hơn cần phải có điều kiện phản ứng như: HgCl2 và 180 độ C.
Cộng hợp H2O:
Anken + H2O → ancol (điều kiện phản ứng là H+)
Anken + H2O → andehit hoặc xeton (điều kiện phản ứng là HgSO4, t0)
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Đặc điểm phản ứng đốt cháy anken: nCO2 = nH2O.
Đặc điểm của phản ứng đốt cháy ankin: nCO2 > nH2O và nCO2 - nH2O = nankin.
Phản ứng thế ion kim loại
Chỉ có ankin thôi mà phải là ank-1-in (vì vậy nó được dùng để nhận biết ank-1-in)
ANKEN - ANKANDIEN
Giống nhau:
Đều tham gia phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hóa
Làm mất màu dung dịch thuốc tím ở ngay nhiệt độ thường.
Khác nhau:
a. Phản ứng cộng:
Ankandien có nhiệt độ thấp ưu tiên tạo sp cộng -1,2: ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo sp cộng -1,4. Nếu dùng dư tác nhân thì cộng vào cả hai liên kết C=C
b. Phản ứng trùng hợp
Các phản ứng trùng hợp chủ yếu xảy ra theo kiểu 1,4. đối với ankandien
ANKIN - ANKANDIEN
Giống nhau
Tham gia phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hóa
Làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
Khác nhau:
a. Phản ứng cộng
Ankandien có nhiệt độ thấp ưu tiên tạo sp cộng -1,2: ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo sp cộng -1,4. Nếu dùng dư tác nhân thì cộng vào cả hai liên kết C=C
Phản ứng cộng của ankin có thể theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2.
Điều kiện ankin + H2 thu đc anken thìphải có nhiệt độ, Pd//PbCo=O3
b. Phản ứng thế
Ankandien không có phản ứng thế
Ankin có phản ứng thế, dùng để nhận ra axetilen và các ankin có nhóm H-CΞC-R