Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Từ loại, Câu, Cụm từ, image - Coggle Diagram
Từ loại
-
-
Hệ thống từ loại
Danh từ
Đặc điểm
-
Kết hợp
từ chỉ lượng + DT (từng, mọi, mỗi, các)
DT + từ chỉ định (này, kia, ấy nọ, ...)
-
-
-
Tiểu loại cơ bản
Danh từ riêng
Gọi tên riêng của người, vật, địa danh
VD: Tây Hồ, Hà Đông, Vĩnh Phúc, Nguyễn Ái Quốc, ...
-
Động từ
Đặc điểm
dạng thức vận động, biến chuyển của sự vật
-
-
-
Tiểu loại cơ bản
ĐT không độc lập: tình thái, sự chuyển biến, sự diễn tiến, quan hệ
ĐT độc lập: tư thế, di chuyển, quá trình, trạng thái tâm lý/sinh lý/ tồn tại
Ngoại động từ: hoạt động, di chuyển, phát nhận, kết nối, gây khiến, đánh giá, nhận xét, cảm giác suy nghĩa
Tính từ
Đặc điểm
Đặc điểm, tính chất, đặc trưng của sự vật
-
-
-
Tiểu loại
Chỉ đặc điểm, tính chất không có mức độ ( đã ở mức độ cao)
-
Chỉ đặc điểm, tính chất có mức độ
-
-
Đại từ
-
Tiểu loại cơ bản
CC vào chức năng thay thế: danh từ, động từ, tính từ
CC vào mục đích sử dụng: xưng hô, chỉ định, dùng để hỏi
Phụ từ
-
Tiểu loại
Danh từ: những, từng, mỗi, ...
Động từ + Tính từ: thời gian, tiếp diễn, phủ định, mệnh lệnh, mức hộ, hoàn thành, tương hỗ, cách thức
Quan hệ từ
Đặc điểm
Biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa từ, cụm từ, bộ phân câu, câu
-
-
-
Khái niệm
-
-
một cấu tạo ngữ pháp nhất định, một ngữ điệu kết thúc
Đặc trưng
-
-
thể hiện thái độ, tình cảm người nói
-
-
Phân loại theo cấu trúc
-
Câu đơn
-
Câu đặc biệt: Chỉ có một từ hay cụm từ chính phụ, cụm từ đẳng lập
-
-
-
-
-
dấu câu
-
dấu chấm hỏi
CN:kết thúc một câu nghi vấn, dấu hiệu mục đích nghi vấn
cách dùng: cuối câu, giữa câu thể hiện sự nghi vấn
dấu chấm than
-
Cách dùng
-
Sử dụng đồng thời 2 dấu "!"; "?" biểu thị hoài nghi, mỉa mai
-
-
dấu hai chấm
chức năng: giải thích, cụ thể hóa, nêu dẫn chứng, liệt kê phương tiện,...
-
dấu chấm lửng
CN: dùng ở đầu câu, giữa câu, cuối câu
Cách dùng
-
Thể hiện tình cảm, thái độ, ...
-
-
-
dấu ngoặc đơn
-
Cách dùng
ghi chú nguồn gốc, tác giả, ngày tháng, địa điểm,...
ghi chú thái độ, tình cảm, nhận xét
dấu ngoặc kép
đánh dấu từ, cụm từ, đoạn trích
-
-
ghi tên tác phẩm, sách, tài liệu
-
Cụm từ
-
Phân loại
-
Cụm đẳng lập
-
Đặc điểm
-
-
Trật tự thành tố tự do, lỏng lẻo hơn chính -phụ
-
Cụm từ chính phụ
-
Cấu tạo
-
Thành tố chính, thành tố phụ ( trước hoặc sau)
-
-
Phân loại
Cụm danh từ
-
Cấu tạo
-
Thành tố phụ sau
là TT phụ hạn định, miêu tả thành tố chính
Có ý nghĩa hạn định, đượic thể hiện bằng đại từ chỉ định
-
Cụm động từ
-
Cấu tạo
Thành tố chính
-
Nếu có 2 động từ, động từ 1 làm thành tố chính
-
Thành tố phụ sau
Đa dạng về cấu tạo, từ loại, ý nghĩa
-
-
Cụm tính từ
-
Thành tố phụ sau
Cấu tạo: Có thể là từ, cụm từ
Từ loại: có thể là thực từ, hư từ
-
Thành tố phụ trước
-
-
PT chỉ mức độ làm (rất, hơi)
-
-
-
-