Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hiện tại Tiếp diễn Be + Ving Present continuous - Coggle Diagram
Hiện tại
Tiếp diễn
Be + Ving
Present continuous
Cấu trúc
:question:
Tobe + S + Ving?
Yes, S + tobe
No, S + tobe + not
:no_entry:
S + tobe + not + Ving
:<3:
S + tobe + Ving
Dấu hiệu
signals
– Now: bây giờ
– Right now: Ngay bây giờ
– At the moment: lúc này
– At present: hiện tại
– At + giờ cụ thể (at 10 o’clock)
– Look! (Nhìn kìa!)
– Listen! (Hãy nghe này!)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
Cách dùng
Use
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói:
E.g.: The children are playing football now.
2. Diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN):
E.g.: He is coming to our house tonight.
3. Phàn nàn những hành động xảy ra lặp đi lặp lại gây khó chịu
E.g.: My sister’s always taking my bad without asking me.
Lưu ý
**Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác.