Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Máu - Thể dịch - Coggle Diagram
Máu - Thể dịch
Máu
Tính chất tổng quát
Hằng số sinh lý máu
-
-
-
Muốn có thì tp máu luôn bị phân hủy và thay thế từ dịch nội, ngoại bào
Để có HSSLM
-
Thoái hóa, chuyển hóa phân tử
Thải: muối, ptu nhỏ
Thận: nước, muối, sp cuối của biến dưỡng, ptu lạ
-
-
-
-
Chức năng máu
-
-
-
Bảo vệ: kháng thể, diếu tố, bạch cầu, Fabricius, Thymus, Peyer
-
-
-
-
Truyền nhiệt: nhận nhiệt từ biến dưỡng và phân phối khắp cơ thể, thải qua da, phổi
-
Thể tích máu
-
-
-
-
-
Giảm V máu
mất máu: máu dịch gian bào vào hệ tuần hoàn, huy động kho dự trữ máu
-
điều trị: cần cấp nước bằng nước có albumin, nước muối sly, dung dịch có tính keo
Tính chất VL
Màu
Đỏ tươi: Hb bão hòa oxy, máu ĐM
đỏ thẫm: Hb bão hòa 60-65% oxy, máu TM
-
-
Mùi vị
-
tanh do chứa sắt, acid béo bay hơi, thể ketone
-
Độ quánh
-
-
-
tăng cả 2 thì độ quánh tăng, gánh nặng cho cơ tim
-
pH máu
-
4 hệ thống đệm
-
-
-
Phosphate
kho dự trữ kiềm biến động tùy dinh dưỡng, làm việc
Giảm
tạo nhiều CO2 gây toan huyết: tiểu đường, aceton huyết (nhai lại)
tạo acid, bicarbonate sẽ trung hòa
-
-
Thành phần hóa học
Hữu cơ
-
Đạm cặn, đạm sót
-
Đạm sót tăng khi thận suy yếu, làm ure và chất chứa nito loại thải kém
phân tử chứa nito, trọng khối thấp
-
Lipid
triglyceride tăng khi ăn nhiều mỡ, giảm khi nhịn đói
-
triglyceride, cholesterol, phosphatide, lipoprotein
-
Sắc tố: sắc tố mật, caroten
-
Vô cơ
Cation
-
K+ biến động hẹp, trong hồng cầu
Ca2+ trong huyết thanh
-
dạng ion chiếm 50 - 60%, hoạt động sinh lý
-
-
-
Ca2+ giảm lâu dài: còi xương, xốp xương
ở gia cầm cao hơn có vú, rất cao khi đẻ trứng
Anion
Cl-
-
-
giảm khi thiếu muối, nôn mửa, nhược năng TTT
-
-
-
Khoáng vi lượng
Fe
-
-
liên kết β1 globulin, bão hòa 30 - 40%
Hàm lượng tùy dinh dưỡng, khi Fe dự trữ đủ thì hấp thu bình thường hoặc giảm
Cu
-
Thiếu Cu thì thiếu máu, còi xương, xốp xương, chậm phát triển
hấp thu ko gì đặc biệt, tùy thành phần thức ăn
-
-
Các tế bào máu
Hồng cầu
Cấu tạo và chức năng
Có vú ko nhân: tăng tiếp xúc O2, CO2; giảm biến dưỡng
chim, XS cấp thấp: có nhân
có tính đàn hồi, biến dạng lọt qua mao quản
-
-
-
Số lượng
-
-
-
-
-
-
Vận tốc phá hủy hồng cầu: bệnh ảnh hưởng phá hủy hồng cầu trong gan, lách
-
Dung huyết
-
-
do bệnh lý
-
-
do nọc độc, hóa chất, dung môi chất béo, xà phòng
-
-
Sự tạo thành: Tủy xương ➞ Pro-Erythroblaste (Tiền nguyên HC) ➞ Erythroblaste (nguyên HC) ➞ Erythrocyte (HC)
Sự phá hủy
-
-
-
-
-
Trong các Erythroblaste thì Erythrocyte ưa base giảm dần, thay bằng ưa acid trong tbc
tbc của HC non có vết base dạng lưới ➞ hồng cầu lưới (0,5-1%)
HC bị phá hủy ở lưới võng nội của gan, lách, tủy xương
Bạch cầu
Sinh lý: tăng sau bữa ăn, thay đổi theo tuổi
-
-
-
Công thức BC
-
BC trung tính
-
vận động amip, xuyên mạch, thực bào
thay đổi theo tuổi, sinh lý, bệnh lý
BC ưa acid
-
tăng trong ký sinh trùng, dị ứng, bệnh trên da; giảm khi stress
-
-
BC đơn nhân lớn: đại thực bào, loại bỏ mô bào chết
-
Trong viêm, tạo mủ: tính xuyên mạch, phân tiết enzym phân giải pro tiêu hóa mô bào chết
-
-
BC gia cầm
bạch huyết kém phát triển, hbh ít
-
-
-
Tiểu cầu
giảm khi truyền nhiễm, choáng, dị ứng
tăng khi tiêu hóa, mang thai
-
-
Sự tạo thành: Tủy xương ➞ Megacaryoblaste (đại cực bào nhân lớn) ➞ Megacaryocyte (Tb đơn nhân lớn) ➞ Thrombocyte (TC)
-
Chức năng của lách
có hệ võng nội thực bào vật lạ, tb già
giao cảm bị kích thích: adrenalin và noradrenalin phân tiết làm co thắt cơ trơn của lách giải phóng máu dự trữ đáp ứng "cao bay xa chạy". Xảy ra khi
-
-
-
-
-
-
-
tổng hợp gamma-globulin tham gia phòng vệ, chống cảm nhiễm
Chức năng tủy xương
mới sinh hầu như tủy đỏ, trưởng thành tủy đỏ chỉ có ở xương dẹp
-
-
-
-
-
Dịch bạch huyết
Khái quát
chiếm 15% thể trọng, pro thấp 0,1-0,5%
-
-
Ko có bạch huyết ở tủy xương, phế nang, tủy đỏ của lách, hệ TKTW
-
-
-
-
Sự tuần hoàn
cơ quan hoạt động, mạch bh ép lại và dãn ra đẩy dịch bh vào tĩnh mạch bh
nhờ van bh, dịch bh ko bị trở lui lại phía sau
-
sợi cơ trơn đảm bảo vận chuyển bh, được trả vào máu bằng 3 đường
ống bh khí quản phải, trái
-
-
nhận của đầu, cổ, phần trước ngực, chi trước
ống ngực: nhận của chi sau, xoang bụng, lồng ngực đổ vào TM chủ trước
Hệ thống BH
-
-
gồm mạch bh, hạch bh, đống lâm ba cầu
vi trùng, độc tố qua được hbh gây nhiễm trùng toàn thân, bại huyết
Dịch não tủy
tại não, ko liên hệ trực tiếp với máu và bạch huyết
-
trong khoảng trống dưới màng nhện của não và tủy sống, não thất bên, ống giữa tủy sống
sự tạo thành
-
hấp thu ở nhung mao mạng nhện, hốc TM
có áp lực nhất định, tăng cao trong một vài bệnh. Vd: thiếu vitamin A
Thành phần
lâm ba cầu, tổ chức bào thấp
-
-
Dịch khớp xương
-
thành phần: 1% pro, albumin, globumin, chất nhầy,... chất nhầy quan trọng nhất
vai trò: làm trơn khớp xương, dinh dưỡng mô sụn
viêm sưng: dịch khớp dư thừa, chứa nhiều BC