Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Xử lý xâu
Các lớp đặc biệt, StringBuilder
lớp được sử dụng để tạo và…
-
StringBuilder
lớp được sử dụng để tạo và quản lý một chuỗi ký tự có thể thay đổ
StringBuilder ans = new StringBuilder();
-
insert(index, char): Chèn chuỗi hoặc kiểu dữ liệu khác vào vị trí chỉ định.
-
-
-
-
BigInteger
cộng 2 số BigIntege
dùng phương thức add
số được cộng cũng phải là BigInteger
num = num.add(BigInteger.valueOf(arr.get(i)));
-
-
-
-
Map
Map<Integer, Integer> map = new HashMap<>();
-
-
getNumericValue: chuyển đổi một ký tự số (char) thành một giá trị số nguyên tương ứng
int num = Character.getNumericValue(ch1);
Integer.toString(n): Chỉ chuyển đổi số nguyên (int) thành chuỗi ký tự.
String.valueOf(n): Có thể chuyển đổi nhiều loại giá trị khác nhau (nguyên thủy hoặc đối tượng) thành chuỗi.
Regex "^[a-zA-Z][a-zA-Z0-9]{7,29}$"
^: bắt đầu của chuỗi.
[a-zA-Z]: ký tự đầu tiên phải là chữ cái.
[a-zA-Z0-9]: các ký tự tiếp theo có thể là chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới.
{7,29}: có từ 8 đến 30 ký tự.
$: kết thúc của chuỗi.
import java.util.regex.Pattern;
import java.util.regex.Matcher;
Pattern pattern = Pattern.compile(regex);
Matcher matcher = pattern.matcher(name_string);
matcher.matches() -> return true/false