Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHUYÊN ĐỀ 9 DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)…
CHUYÊN ĐỀ 9
DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)
Động từ nguyên mẫu không to (BARE INFINITIVE VERB)
Sau các trợ động từ tình thái (modal verbs).
Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + tân ngữ.
Lưu ý: Trong câu bị động thì ta lại phải dùng động từ nguyên mẫu có "to" sau những động từ trên.
Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not.
Danh động từ, động từ nguyên mẫu có to hay động từ nguyên mẫu không to (GERUND, TO INFINITIVE, OR BARE INFINITIVE)
Với những động từ tri giác
O + bare inf. (chỉ sự hoàn tất của hành động)
V-ing (chỉ sự tiếp diễn của hành động)
advise, recommend, allow, permit, encourage, require + object + to-infinitive + V-ing
forget / remember
to infinitive (chỉ hành động ở tương lai)
V-ing (chỉ hành động đã qua)
stop
to infinitive (ngừng việc này để làm việc khác)
V-ing (thôi không làm nữa)
try
to infinitive (cố gắng - chỉ sự nỗ lực)
V-ing (thử - chỉ sự thử nghiệm)
regret
to infinitive (rất lấy làm tiếc khi làm gì - chưa làm)
V-ing (hối tiếc vì đã làm gì)
need
to infinitive (nghĩa chủ động)
V-ing (nghĩa bị động)
go on
to infinitive (chỉ sự thay đổi của hành động)
V-ing (chỉ sự liên tục của hành động)