Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG ( SUPPLY CHAIN MANAGENMENT ) - Coggle Diagram
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG ( SUPPLY CHAIN MANAGENMENT )
CHƯƠNG 2: HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG: SỰ PHÙ HỢP MANG TÍNH CHIẾN LƯỢC VÀ CÁC CẤP ĐỘ HIỆU SUẤT
2.2 Cách thức đạt được sự phù hợp chiến lược
2.3 Nâng cấp mức độ phù hợp chiến lược
2.1 Sự phù hợp giữa chiến lược cạnh tranh và chiến lược chuỗi cung ứng
2.4 Thách thức để đạt được và duy trì sự phù hợp chiến lược
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI PHÂN P HỐI VÀ ỨNG DỤNG BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN
CHƯƠNG 3: THÀNH TỐ CHỦ ĐẠO VÀ THANG ĐÓ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHUỖI
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
1.3 Tầm quan trọng của quyết định chuỗi cung ứng
Duy trì sự cạnh tranh
Đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của 1 doanh nghiệp
1.4 Quy trình quyết định chuỗi cung ứng
Kế hoạch của chuỗi cung ứng ( ảh quý - 1 năm)
Giới hạn bới các qđ về chiến lược
Đảm bảo lợi nhuận gia tăng max trong ĐK ràng buộc từ trc
Chính sách phối hợp các hđ ngắn hạn
HĐ: Dự báo nhu cầu và các nhân tố khác cho những năm tiếp theo
Hoạt động sản xuất của chuỗi cung ứng ( everyday, everyweek )
Cấu trúc được chỉnh sửa, chính sách được xác định
Mục đích: xử lý các đơn hàng tốt nhất có thể
Các quyết định liên quan tới việc đặt hàng cá nhân
HĐ: đặt ngày giao hàng, phân bổ đơn....
Quyết định chiến lược hoặc thiết kế chuỗi cung ứng ( ảh 5-10 năm)
Quyết định về chiến lược
Phải hỗ trợ được các mục tiêu chiến lược
Quyết định về cấu thành chuỗi cung ứng và quy trình của mỗi GĐ
Lâu dài và tốn chi phí --> để dự trù trước sự không chắc chắn của thị trường
1.2 Mục tiêu của quản trị chuỗi cung ứng: Tối đa hóa lợi nhuận toàn chuỗi
Supply Chain Surplus = Customer Value - Supply Chain Cost
Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả là quản lý dòng chảy giữa các giai đoạn trong chuỗi nhằm tối đa hóa lợi nhuận của toàn chuỗi
1.5 Process View of a Supply Chain
Cycle View
Push/Pull View
1.1 Định nghĩa về chuỗi cung ứng
Nhà cung cấp ( supplier ) --> Nhà sản xuất ( manufacturer )--> Nhà phân phối ( distributor ) --> Nhà bán lẻ ( retailer )--> Khách hàng (customer)
1.6 Một số ví dụ chuỗi cung ứng