Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI (CÁ THỂ) - Coggle Diagram
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI (CÁ THỂ)
QUẦN THỂ
QUẦN XÃ
HỆ SINH THÁI - SINH QUYỂN
Quần xã sinh vật và sinh cảnh
Quần xã sinh vật
Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật phân giải
Sinh cảnh (môi trường vô sinh
)
TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI
Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật
Chuổi thức ăn
Lưới thức ăn
Tháp sinh thái
Trao đổi chất qua chu trình sinh hóa.
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
Hiệu suất ST : Tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
Chu trình cacbon
Cacbon đi vào chu trình dạng cacbon dioxit (CO2
)
Chu trình nước
Phụ thuộc nhiều vào thực vật
Chu trình Nitơ
Thực vật hấp thụ nitơ dạng (NH4+), (NO3-).
I. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
Số lượng
Số loài
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
2. Phân bố cá thể trong không gian
Chiều ngang
Chiều thẳng đứng
QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI
Hỗ trợ
Cộng sinh
Hội sinh
Hợp tác
Đối
kháng
Kí sinh
Ức chế, cảm nhiễm
.
Sinh vật này ăn sinh vật khác
Hiện tượng khống chế sinh học
II. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ (7 ĐẶC TRƯNG)
I. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1. Quan hệ hỗ trợ : thể hiện qua hiệu quả nhóm.
ĐV: Hỗ trợ săn mồi
TV : Cây liền rễ
2. Quan hệ cạnh tranh
ĐV : Tách đàn
TV : Tỉa thưa
III. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
2. Nhân tố sinh thái
Nhân tố vô sinh : nhiệt độ , ánh sáng …
Nhân tố hữu sinh : sinh vật , con người
1. Môi trường sống
3. Giới hạn sinh thái
4. Ổ sinh thái