Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÂM PHẾ MẠN, Cơ năng, (tiến triển 3 - 20 năm) - Coggle Diagram
TÂM PHẾ MẠN
Giai đoạn đầu
Nhóm bệnh phổi tắc nghẽn
Các bệnh lý của phế quản: COPD, hen PQ, giãn PQ
Ho
-
tính chất đờm
- màu vàng, đôi khi có mủ
- nhầy, ít
khó thở
- khó thở khi gắng sức
- thở khò khè
- xuất hiện tăng dần
Nhóm bệnh phổi hạn chế
lao xơ phổi, dày dính màng phổi, nhược cơ, bệnh mạch máu phổi, giãn phế nang, béo phì....
-
Tiền sử
Bản thân
-
-
Ngoại khoa
-
Sẹo mổ vùng ngực ( tràn dịch, tràn khí, dẫn lưu )
Thói quen
Tốt
Ăn rau xanh
- Ít : < 4 ĐVR / ngày ( 1 ĐVR = 80-100g )
- Đủ : 4-5 ĐVR / ngày
- Nhiều : > 5 ĐVR / ngày
Thể dục
-
- Có tập
- Ít : < 30p / ngày , dưới 5 ngày / tuần
- Đủ : > 30p/ngày , 5 ngày / tuần
- Nhiều : > 30-45p/ ngày, > 5 ngày/ tuần
Không tốt
Hút thuốc
- Không / đã bỏ < 2 năm
- Ít : < 2 điếu / ngày , < 2 gói/tuần, <2 năm
- Vừa : 2-5 điếu/ ngày , 2-3/ tuần, > năm
- Nhiều : > 2-5 điếu/ ngày
-
-
-
Gia đình
- Mắc bệnh tương tự tâm phế mạn : Suy tim / COPD
- Thói quen / môi trường : Hút thuốc / MT bụi bặm
Dịch tễ học
- Sống cùng hoặc có người mắc bệnh tương tự
- Sống gần những người hút thuốc lá
Giai đoạn suy thất phải
Đau vùng gan
Thời điểm: gắng sức đau hơn, khi nghỉ lại hết
-
Tính chất: cảm giác nặng hoặc căng vùng gan, có khi đau thắt lại
-
Thường có dấu hiệu báo trước như : hồi hộp, đánh trống ngực, đầy bụng, buồn nôn
Cơ năng
Phụ
-
Tiểu ít
Khoảng 200ml/24h
Tính chất
- Màu sắc?
- Có máu hay không?
- Tiểu buốt / tiểu rát / tiểu ra máu ?
Đau thắt ngực
Ổn định
- Khi cảm giác nặng ngực
- Khó chịu ở ngực
-
- Khi hoạt động gắng sức
- Đỡ đau khi hoạt động với cường độ tương tự
Không ổn định
- Cơn đau xảy ra cả khi nghỉ ngơi
- Kéo dài hơn bình thường ( nếu kéo dài >20p )
-
Thực thể
Sờ
Phù
Tính chất
-
-
Vị trí
- Khu trú 1 vùng, toàn thân
- Nơi xuất hiện đầu tiên ?
- Ấn lõm: phù mềm
- Không ấn lõm: phù cứng
Có kèm theo các biểu hiện viêm : sưng ,đau, nóng, đỏ ?
-
-
Phù 2 chi dưới
Có thể kèm theo gan to, có thể có cổ trướng
Giảm phù khi nghỉ ngơi, ăn nhạt
-
Phù toàn thân
- Phù cả mặt ,thân, tay chân
- Có thể tràn dịch thanh mạc
-
-
-
-
Nhìn
-
-
Da niêm mạc
Tím môi và đầu chi, có khi tím toàn thân
-
-
-
-
-
-
Cận lâm sàng
GĐ tăng áp lực ĐMP
- X- Quang
=> hình ảnh tim dài và thõng xuống
=> cung ĐMP nổi
-
- Phương pháp thông tim phải
=> áp lực ĐMP tăng 25-30 mmHg nhất là sau khi gắng sức
GĐ suy thất phải
- X-Quang
=> tim không to hoặc hơi to
=> cung ĐMP nổi, thân ĐMP phải to
=> bờ trước của tim vồng lên
-
- Siêu âm Doppler
- Huyết động học
- Khí máu ĐM và toan kiềm
- XN công thức máu : Đa HC, tăng Hematocrit
-
-