Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
I. Quy phạm pháp luật - Coggle Diagram
I. Quy phạm pháp luật
-
Đặc điểm
Do NN đặt ra hoặc đc NN thừa nhận, và đc NN đảm bảo thực hiện
-
Là những quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung: bắt buộc với mọi cá nhân, mọi tổ chức, cùng tham gia vào 1 QHXH nhất định đã đc QPPL quy định
-
Bộ phận giả định
Giả định là bộ phận của QPPL, trong đó nêu lên những đk, h/c có thể xảy ra trong thực tế cs mà cá nhân, tổ chức ở vào đk, h/c đó cần sự điều chỉnh của QPPL.
Các loại giả định
• G/định đơn giản: chỉ nêu 1 đk, h/c
• G/định phức tạp: Nêu nhiều h/c, đk
Ý nghĩa
• Trong công tác xd PL: xd chặt chẽ, giảm thiểu lỗ hổng trong QPPL, giảm thiểu sự tùy tiện trong việc áp dụng PL.
-
Bộ phận quy định
Khái niệm: Quy định là bộ phận của QPPL trong đó nêu rõ quy tắc xử sự mà mọi chủ thể phải xử sự theo khi họ ở vào h/c, đk đã nêu trong phần giả định của QPPL.
-
Ý nghĩa
• Là bộ phận trung tâm của QPPL, thể hiện trực tiếp bản chất, chức năng và vai trò của QPPL
• Các cá nhân, tổ chức bt đc nếu như họ ở đk, h/c đó thì họ phải làm gì? đc lm j? làm ntn? có quyền, nvu pháp lý gì?
• Thể hiện ý chí của NN đối vs tổ chức hay cá nhân trong đk, h/c nêu trong phần giả định
Bộ phận chế tài
Khái niệm: chế tài là bộ phận của QPPL nêu lên những biện pháp tác động mà NN dự kiến áp dụng đối vs chủ thể nào ko thực hiện đúng y/cầu của NN đã nêu ở phần quy định của QPPL.
-
Ý nghĩa
Chủ thể nêu ở phần giả định biết về những hậu quả bất lợi, những biện pháp trừng phạt nào mà họ có thể phải gánh chịu.
-
Là đk bảo đảm cần thiết cho các quy định của NN đc thể hiện c/xác, triệt để