Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TRĨ - Coggle Diagram
TRĨ
GP
Giới hạn ống HM
- Ranh giới giữa ống HM và TT: đường lược/ vòng cơ mu tt
- Ống HM: 2,5-3cm (bờ HM đến đg lc)/ 4-5cm (bờ HM đến vòng cơ mu tt)
- Niêm mạc TT: BM trụ đơn tiết nhầy
- Vùng chuyển tiếp giữa vòng cơ mu tt và đg lc: 8-10 cột HM dài 1cm lót bởi BM lát tầng kh sừng hóa
- Da HM: tb vẩy, chi phối bởi TK bản thể => Nhạy cảm đau
Cơ Treitz
- Nằm giữa niêm mạc HM/da HM và cơ thắt trong HM
- Gồm 2 phần: cơ dưới niêm HM và DC treo niêm mạc
- Khi trĩ sa, cơ Treitz bị kéo dài, tách ra từng mảnh và kh thể hồi phục
- Cơ dọc hòa lẫn cơ vân của cơ nâng HM và mô sợi đàn hồi = Cơ dọc kết hợp
- DC Parks chia khoang dưới niêm mạc HM thành 2 khoang: trên DC có ĐR TM trĩ trong, dưới DC có ĐR TM trĩ ngoài
Lp đệm MM trĩ
- Lp dưới niêm có 3 đệm trĩ (chứa nhiều MM và sợi cơ) ở vị trí 3,8,11h
- Chức năng: giữ cho ống HM đc đóng kín, tự chủ về đại tiện
- Nhận máu chủ yếu từ ĐM TT trên và 1 phần ĐM TT giữa
Mạch máu
ĐM
- ĐM TT trên
- ĐM TT giữa
- ĐM TT dưới
TM
- ĐR TM dưới niêm: gồm 2 nhóm dẫn lưu máu theo 2 chiều ngc nhau, ngăn cách bởi DC Parks
- ĐR TM trĩ trong (trĩ nội) đổ vào TM TT trên - TM cửa
- ĐR TM trĩ ngoài (trĩ ngoại) đổ vào TM TT giữa và dưới về TM chậu trong - TM chủ dưới
Biến chứng
Tắc mạch
- Có cục máu đông trong búi trĩ
- Khối sưng đau quanh HM, đau nhiều nhất trog 48h đầu, giảm sau 4days
...
-
Nhiễm trùng: viêm nhú và viêm khe
- Nóng rát và ngứa HM
- Thăm TT rất đau, cơ thắt giãn nở kém
- Soi HM: các nhú phù nề, màu trắng, các khe nằm giữa các búi trĩ bị loét nông, đỏ
Xơ hóa
Mẫu da thừa không đau, kh chảy máu, gây vướng, ngứa, khó khăn khi đi vs
Chẩn đoán
Lâm sàng
Tiêu ra máu
- Máu đỏ tươi, kh lẫn với phân
- Dính giấy vs, nhỏ giọt hay bắn thành tia sau đại tiện
Sa trĩ
- Đau HM khi đi tiêu khi tắc mạch, sa trĩ nghẹt kèm nứt HM
- Ngứa HM
- Ẩm ướt HM do tiết nhầy từ niêm mạc TT sa ra ngoài HM
- Khám LS: nhìn thấy trĩ ngoại, trĩ nội sa, huyết khối trĩ ngoại
- Sờ trĩ ngoại thấy mềm, ấn xẹp, khi có tắc mạch sờ như cục cứng, ấn đau
- Thăm HM-TT: khó phát hiện trĩ (niêm mạc phồng lên ấn vào mất đi), đau do trĩ tắc mạch
CLS
Nội soi HM-TT: CĐ trĩ nội độ 1,2
Phân loại
Vị trí của trĩ là vị trí ĐR TM trĩ
- Trĩ nội: giãn ĐR TM trĩ trong nằm trên đường lược, chia 4 độ
- Trĩ ngoại: giãn ĐR TM trĩ ngoài, luôn nằm ngoài ống HM, phủ lên búi trĩ là da quanh HM
- Trĩ hh: DC Parks chùng ra, trĩ nội liên kết với trĩ ngoại
- Trĩ vòng: búi trĩ chính và phụ tụt ra liên kết với nhau thành trĩ vòng => Chỗ to chỗ nhỏ pb với sa TT
Dịch tễ
- Xảy ra mọi tuổi, th gặp ở ng trưởng thành
- Tỉ lệ nam và nữ gần = nhau (đa số ở nam)
Yếu tố NN
- Táo bón mạn tính
- Người đứng lâu, ngồi nhiều, ít VĐ
- Tăng áp lực ổ bụng
- IBS, K ĐTTT và vùng chậu: mót rặn nhiều
Chăm sóc sau mổ trĩ
- Xuất viện 1-2 ngày sau mổ
- Ngâm HM với nc ấm 2l/ngày
- Ăn nhiều trái cây, rau xanh, uống đủ nc, dùng thuốc nhuận tràng nếu táo bón
- Thuốc giảm đau
- Khuyên BN tái khám mỗi tuần 1 lần, sau mổ 3-4 tuần thăm tt kt
-