Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VI.Thành ngữ là các cụm động từ khác - Coggle Diagram
VI.Thành ngữ là các cụm động từ khác
To run an erran: làm việc vặt
To put on an act: giả bộ, làm bộ
To cut it fine: đến sát giờ
To sell/go like hot cakes: đắt đỏ, đắt như tôm tươi
To hit it off: tâm đầu ý hợp
To chip in : góp tiền
To fly off the handle: dễ nổi giận, phát cáu
To hit the books = to study học
To jump the traffic lights: vượt đèn đỏ
To take pains: làm việc cẩn thận và tận tâm
To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu lầm
To weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ thiệt
To pull one's weight: nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
To get the hold of the wrong end of the stick: hiểu nhầm ai đó
To drop sb a line/note: viết thư cho ai
To know by sight: nhận ra
To make ends meet: xoay xở để kiếm sống
To beat about the bush: vòng vo tam quốc
To break the news: thông báo
To take st for granted: coi là hiển nhiên
To miss the boat: lỡ mất cơ hội
To miss the boat: lỡ mất cơ hội
To put one's card on the table: thẳng thắn
To hear a pin drop: im lặng, tĩnh lặng
To blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động
To call the shots: chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
To let off steam: xả hơi
To foot the bill: thanh toán tiền
To keep his shirt on: bình tĩnh
To go with the flow: làm theo mọi người
To carry the can: chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích
To call it a day = stop working: nghỉ, giải lao
To drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng..
To make good time: di chuyển nhanh, đi nhanh