Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐỊA LÝ - Coggle Diagram
ĐỊA LÝ
-
Địa lí Dân cư
Đặc điểm dân số
Quy mô lớn, cơ cấu trẻ, mật độ cao.
Tăng trưởng không đều, phân bố không đồng đều (tập trung ở đồng bằng, ven biển).
Chất lượng dân số: Tỷ lệ biết chữ, tuổi thọ, trình độ học vấn.
-
-
Đô thị hóa
Đô thị hóa: Tốc độ, các hệ lụy của quá trình đô thị hóa.
-
Địa lí Tự nhiên
-
Đặc điểm tự nhiên
Địa hình và khoáng sản
Đa dạng: Đồi núi, đồng bằng, bờ biển.
Sự phân hóa: Hướng núi, độ cao, ảnh hưởng đến khí hậu, sông ngòi
-
Khoáng sản: Các loại khoáng sản chính (than, dầu khí, bôxit), sự phân bố và giá trị kinh tế.
Rừng: Giá trị kinh tế, môi trường, vấn đề bảo vệ rừng.
Năng lượng: Thủy điện, năng lượng mặt trời, gió.
Biển: Tài nguyên hải sản, khoáng sản, du lịch.
Khí hậu :
Nhiệt đới ẩm gió mùa: Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, gió mùa thay đổi theo mùa
Sự phân hóa: Theo mùa (mùa mưa, mùa khô), theo vùng (miền Bắc, miền Nam, miền núi).
Ảnh hưởng: Đến sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt, thiên tai
Thủy văn
Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa
Giá trị kinh tế: Thủy điện, giao thông, thủy sản, tưới tiêu
Đất và sinh vật
Đất: Các loại đất chính (phù sa, feralit), sự phân bố và giá trị sử dụng
Sinh vật: Đa dạng về loài và hệ sinh thái (rừng nhiệt đới, rừng ngập mặn)
Các miền tự nhiên.
Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội của từng miền.
-
-
Địa lý Biển Đông
Vị trí chiến lược, tài nguyên phong phú (dầu khí, hải sản)
Vấn đề chủ quyền biển, đảo: Hiểu rõ các vùng biển, đảo thuộc chủ quyền Việt Nam và các tranh chấp liên quan.
-