Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ PLLĐ VIỆT NAM, CHƯƠNG 2: QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG…
-
-
CHƯƠNG 3: VIỆC LÀM, ĐÀO TẠO NGHỀ
Việc làm, giải quyết việc làm
-
-
-
Bảo hiểm thất nghiệp
Tính chất bắt buộc, phải tham gia
-
-
Chế độ BHTN
-
-
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
Điều kiện hỗ trợ: đang đóng bhtn, bị chấm dứt hđlđ/hđlv
-
-
Đào tạo nghề
-
HĐ đào tạo nghề, chi phí đào tạo nghề: Đ 62 BLLĐ, K3 Đ 43 BLLĐ
CHƯƠNG 5: THỜI GIAN LÀM VIỆC, THỜI GIỜ LÀM VIỆC
Thời giờ làm việc
Khái niệm: khoảng TG do các bên thỏa thuận trên cơ sở luật định và NLĐ phải thực hiện NVLĐ trong thời gian đó
ý nghĩa
NSDLĐ
-
quyền quản lý, điều hành giám sát
NN, xã hội
công cụ bảo vệ SLĐ, xử lý VPKL,..
phản ảnh trình độ phát triển, điều kiện KT
NLĐ
-
căn cứ hưởng lương, thưởng,..
đăng kí, thực hiện đầy đủ NVLĐ
Phân loại
thời giờ làm thêm
khái niệm
khoảng TGLV ngoài TGLV bình thường quy định: PL, TULDTT, nội quy
TGLT của NLĐ
ngày
-
-
TGLT ≤ 12 giờ/ngày (ngày lễ, Tết, ngày nghỉ hàng tuần).
-
-
tiền lương làm thêm
-
nghỉ lễ, có hưởng lương ít nhất =300% chưa kể lương ngày lễ, nghỉ có hưởng lương với ng LĐ hương h
-
-
thời giờ làm việc bth
-
-
KN: là loại thời giờ làm việc tối đa, nếu vượt quá phải trả lương làm thêm giờ
TGLV rút ngắn
-
Áp dụng LĐ đặc biệt
cv có tính chất độc hại, nguy hiểm: <=6 ngày
KK về thể chất, tinh thần NLĐ
-
-
-
Thời giờ nghỉ ngơi
-
phân loại
-
nghỉ hằng tuần
-
NSDLĐ quyết định ngày nghỉ hằng tuần: t7, cn, or một ngày cố định trong tuần nhưng phải quy định trong nquy lao động
-
-
-
nghỉ lễ tết, việc riêng(Điều 115-116)
-
-