Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chapter 1: Overview of FS - Coggle Diagram
Chapter 1: Overview of FS
Definition
Là quá trình
đánh giá hiệu quả hoạt động
của DN trong
bối cảnh ngành + môi trường kinh tế
->
Đưa ra quyết định / khuyến nghị
Role of FS analysis
Đánh giá hiệu suất, vị trí tài chính của công ty trong
quá khứ, hiện tại và tương lai
+
Các yếu tố ảnh hưởng
Đưa ra nhận định về khả năng kiếm lợi nhuận, tạo ra dòng tiền -> Đáp ứng các nghĩa vụ
Make economic decisions (Đích cuối)
investment
Đầu tư vào tài sản mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
Financing
cách thức huy động vốn như phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu để tài trợ cho các hđ sxkd
Profit distribution
Cổ tức
Tái đầu tư lại vào DN
Scope
Financial report
Hiệu quả tài chính: khả năng sinh lời
Change of financial position: thay đổi trong cơ cấu TS, NPT, VCSH
financial position: Tài sản so với Nợ và VCSH
Các loại báo cáo
income statement
: thể hiện hiệu quả TC trong 1 khoảng tgian
Cashflow statement:
khả năng tạo ra dòng tiền
Balance sheet
: phản ánh vị trí tài chính của công ty tại một thời điểm cụ thể.
Statement of Changes in Equity
: thể hiện sự thay đổi trong VCSH
Các yếu tố của BCTC
Vị trí tài chính
NPT
TS
VCSH
Hiệu quả TC
Thu nhập
Chi phí
Underlying assumption
Accrual Accounting
: phản ánh các giao dịch trong kỳ khi chúng thực sự xảy ra, không nhất thiết phải là khi có sự chuyển động tiền tệ.
Going Concern (hđ liên tục)
: công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần
Điều kiện của dồn tích
surely collect of money
Good delivered
Legal document
Mesurement: đo lường
Historical value
: Giá trị ban đầu khi mua
Fair value
: Giá thị trường
Major FS n other in4 source
1 số thông tin về BCTC
Các giao dịch tuân theo nguyên tắc kế toán. VD: IFRS (quốc tế), US.GAAP (Hoa Kỳ), VAS (Viet Nam)
Audit
Audited
: xác nhận bởi kiểm toán viên
Non-audited
: cty tự lập và công bố BCTC
BCTC riêng biệt / Hợp nhất
Separate:
chỉ công ty mẹ, ko loại trừ các giao dịch giữa cty mẹ và con, thường dùng cho nội bộ, cổ đông trong cty mẹ
Consolidated:
kqkd gồm cả cty mẹ và cty con, loại trừ các gd giữa cty mẹ và con, thường dùng cho nđt, chủ nợ
Outsider / insider
Outside
: chủ yếu, ra qđ đầu tư, cho vay
insider
: ra quyết định quản lý, chiến lược kd, đánh giá chỉ số tài chính nội bộ
Có 2 hệ thống chạy song song báo cáo: 1 bên ngoài, 1 insider
Supplementary information
Notes to financial statement
: thuyết minh BCTC
MD&A - Management's Discussion and Analysis:
thảo luận của ban lãnh đạo về tình hình TC, hđ, các yếu tố ảnh hưởng
External auditor’s report (Báo cáo kiểm toán viên độc lập)
: đánh giá về tính trung thực, hợp lý của báo cáo
Governance report, Corporate Responsibility report:
Báo cáo quản trị công ty, trách nhiệm xã hội
Finacial statement
Balance sheet, income, Cashflow, Change in owners' equity
Comprehensive income:
thể hiện tổng profit/loss trong 1 kỳ kt, bao gồm cả thu nhập khác ngoài lợi nhuận thuần
Chi tiết về các BCTC
trong docs
4 loại ý kiến kiểm toán
Unqualified Opinion
: ý kiến tốt nhất
Qualified Opinion:
có 1 số ngoại trừ liên quan tới vấn đề ko tuân thủ nguyên tắc -> Những ngoại lệ này sẽ đc kiểm toán viên giải thích
Adverse opinion:
ý kiến tiêu cực - báo cáo ko phản ánh trung thực
Disclaimer of Opinion:
từ chối đưa ra ý kiến - hạn chế phạm vi của kiểm toán viên
Financial tools
Comparative analysis
Phân tích Dọc (Vertical Analysis)
: so sánh tỷ trọng của các khoản mục năm nay so với năm trước tăng hay giảm
Phân tích Ngang (Horizontal Analysis)
: xét tới % tăng giảm của giá trị khoản mục năm nay so với năm trước
absolute:
rev2024 - rev2023
relative:
theo %
Ratio analysis - Docs
FSA framework
Step1: xác định mục tiêu và bối cảnh
Step2: gather data
Step3: process data
Step4: analyze in interpret (diễn giải) data
Step5: report the conclusion and rcm
Step6: Follow up - cập nhật