Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA (XHTH) - Coggle Diagram
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA (XHTH)
XỬ TRÍ BAN ĐẦU
HỒI SỨC
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn: NaCl 0.9%, tốc độ tùy TH
Đặt nội KQ : ói máu ồ ạt, sốc mất máu
Thở oxy 3 - 5 l/p: XHTH nặng
Bù hồng cầu lắng: Sốc mất máu, XHTH diễn tiến , có chỉ định truyền máu
Truyền máu
Mục tiêu: Hb > 8 g/dL
Chỉ định khi bn có Hb < 8g/dL và không có bệnh nền / Có bệnh tim mạch thì không có ngưỡng cố định
CẦM MÁU
Trước NS
PPI 40 mg 02 ống TTM : omeprazole, pantoprazole, esomeprazole
Nâng pH > 4.5 => bảm đảm hệ thống đông máu trong DD hoạt động tốt và cục máu đông không phân hủy
Nội soi
Cấp cứu: XHTH nặng / phân tầng nguy cơ cao
Trong vòng 24h với những trường hợp khác
Bảo đảm tình trạng đông cầm máu của Bn
Truyền
TC : khi < 50.000 / mm3
Huyết tương tươi đông lạnh: TQ > 20s (INR> 1.5) , khi đã truyền 04 đơn vị hông cầu lắng
Chích Vitamin K
BN xơ gan: 01 ống TB
BN đang sử dụng Warfarin: 01 ống TMC
Ngưng thuốc có thể gây RLĐM
CAN THIỆP NGOẠI KHOA
XHTH
Do khối u / K dạ dày
Sau điều trị NS và điều trị nội khoa thất bại
Cần truyền hơn 06 đơn vị máu / 24h để duy trì huyết động
NGUYÊN TẮC CHUNG
Hồi sức - Cầm máu - Can thiệp ngoại khoa khi cần
XỬ TRÍ THEO NGUYÊN NHÂN
Viêm loét DD - TT
Quan trọng nhất là NS can thiệp (FF IIb -> Ia)
PP can thiệp
Alcol tuyệt đối
Kẹp Hemo-Clip
Chích cầm máu: Adrenaline 1/10.000
Phun bột Hemospraym
Kẹp clip OSTC
Nội khoa
PPI 40mg
Liều đầu (bolus) 80 mg TM ( không cần nhắc lại nếu đã tiêm trước NS
Liều duy trì 08 mg/giờ TTM qua bơm tiêm điện x 72 giờ
Sau điều trị
Chỉ định phòng ngừa
NSAIDS
Ngưng sử dụng hoặc đổi nhóm chọn lọc COX-2 + PPI
Tình trạng acid
Hp
Tiệt trừ Hp
Aspirin
Bn có bệnh TM: sử dụng sớm liều thấp sau XHTH 1-7 ngày ngừa thứ phát, ngưng Aspirin ngừa tiên phát
Không do NSAIDS hay Hp
Duy trì PPI đủ 8 tuần ( loét TT) , đủ 12 tuần (loét DD)
Giãn vỡ TM TQDD
Ổn định huyết động
Hb 7 - 8 g/dL
Truyền dịch và HC lắng: vừa đủ
NS can thiệp
Cột thắt TM TQ, Chích xơ (Polidocanol 1%)
Octreotide
Liều đầu 50 ug (TMC) , duy trì 50 ug/giờ (BTĐ) trong 3-5 ngày
Cơ chế :
Co mạch hệ ĐM thân tạng
+
Tạo các hồ máu trong hệ TM thân tạng
+
Giảm áp lực hệ TM cửa
Cân nhắc đặt nội KQ nếu có nguy cơ Viêm phổi hít
Vasopressin và dẫn xuất
Terlipressin (ít tác dụng phụ hơn)
Dùng kèm
Nitrate (TTM)
Cơ chế : Co mạch
ngoài thân tạng
Lactulose
Phòng ngừa bệnh não gan
Kháng sinh
Ceftriaxone
1g/ngày (TM)
Ưu tiên sau ceftriaxone:
Norfloxacin 400 mg
x 2 l/ngày hay
ciprofloxacin 500 mg
x 2 l/ng,
nếu có thể dùng đường uống
ÓI máu ồ ạt Không thể can thiệp NS :
Chẹn Sonde Blakemore
Chèn 24 - 48 giờ, xả bóng mỗi 12 giờ trong 15 - 30 phút
Ít hiệu quả trong TH tái phát
Phòng ngừa tái phát
Bằng thuốc nếu không có CCĐ ( Propanolol, Nadolol)
Liều thấp 1/2 liều điều trị THA ( Propanolol 20mg/ngày ) và tăng dần
Mục tiêu: Giảm mạch 20 - 25 % so với ban đầu
Dùng khi huyết động ổn định, Hct ổn định 24 - 48 giờ
Dùng suốt đời
Phối hợp cột thắt TM TQ qua NS định kỳ
NS định kỳ 2 - 4 lần, cách nhau 2 - 8 tuần
BRTO : tắc mạch gan - thận: phòng ngừa ngắn hạn XHTH do giãn vỡ
XHTH dưới
Thường sẽ tự cầm
XHTH dưới nặng : trong vòng 24 giờ: giảm >= 2g/dL , truyền >= 02 đơn vị HC lắng
Túi thừa xuất thuyết
NS can thiệp cầm máu nếu tái XH cân nhắc can thiệp mạch hoặc phẫu thuật
Các TH khác : Nội soi , tiêm cầm máu , chích xơ / cột thắt trĩ, truyền máu ,...