Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA (XHTH) - Coggle Diagram
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA (XHTH)
XHTH TRÊN
Vị trí
Thực quản -> Góc Treitz
Lâm sàng
Ói ra máu
Tính chất
Máu: đỏ tươi / đỏ bầm / nâu đen / cục / lỏng lẫn thức ăn do tác động của acid clohydric, pepsin và máu tạo hematine
Phân biệt: Chảy máu cam / ăn tiết canh / ho ra máu (máu đỏ tươi, bọt, không có thức ăn, pH kiềm)
Tiêu phân đen
/ đỏ
Tính chất
Thường là
tiêu phân đen
, tính chất dựa vào vị trí XH và thời gian di chuyển trong ruột,
lượng máu XH và thời gian tối thiểu
để tiêu phân đen là
50mL trong 8 giờ
Phân biệt : Dùng thuốc ( Bismuth / sắt / than hoạt), Táo bón
XHTH DƯỚI
Vị trí
Góc Treitz trở xuống
Lâm sàng
Tiêu ra máu đỏ
, có thể đi cầu phân đen
Tính chất
Máu đỏ tươi
Phân biệt: do thuốc ( Rifamycine )
TIỀN CĂN
Bệnh gan /
Nghiện rượu
: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Bệnh thận / hẹp động mạch chủ / giãn TM gấy XH có tính di truyền : Loạn sản máu
Nhiễm Helicobacter pylori
/ dùng NSAIDS /
Hút thuốc
: Loét dạ dày tá tràng
THUỐC
Aspirin / NSAIDS: gây loét dạ dày tá tràng
Kali, photphonates: Gây tổn thương thực quản
Clopidogrel (kháng tập kết tiểu cầu) / thuốc kháng đông : Gây chảy máu nặng hơn
Sắt / Bismuth : gây ảnh hưởng biểu hiện lâm sàng làm khó chẩn đoán
CHẨN ĐOÁN
KHÁM LÂM SÀNG
Cơ năng
Đau bụng / Sôi ruột
Vị trí : thượng vị
Hoa mắt , ù tai, chóng mặt, khát nước
Thực thể
Mất máu cấp
Huyết áp giảm
Mạch nhanh, nhẹ
Da, niêm nhạt
Tri giác: tỉnh / mệt / li bì / vật vã
Bệnh gan mạn
Dấu sao mạch, tuần hoàn bàng hệ, chướng bụng
Thủng tạng rỗng
Đề kháng thành bụng
Sốc
Thay đổi huyết động, thở nhanh nông và yếu
Huyết áp tụt, kẹp, hay bằng 0
Chi lạnh, lú lẫn
CẬN LÂM SÀNG
Thường quy
Hb giảm do mất máu
ure/creatinine tăng (> 20:1 hay 100:1) càng cào càng có khả năng XUTH trên
Hct mỗi 12 - 24h TD diễn tiến XHTH
Đông máu
Tầm soát RLĐM
Nội soi
XHTH trên
NS dạ dày: làm sớm ngay nếu được ( trong vòng 24h), tìm sang thương và can thiệp thủ thuật cầm máu ngay
XHTH dưới
NS đại tràng: chuẩn bị ruột + gây mê, tìm sang thương, sinh thiết, can thiệp câm máu
TH không xác định được vị trí XH
NS ruột non: NS không dây bằng viên nang hay pp double - balloon
TH vị trí XH đã ngưng chảy, khó phát hiện nên TD BN trong 24 - 48h
Siêu âm bụng
Nhóm máu
Dự phòng trong TH cần truyền máu
MỨC ĐỘ XHTH
TIÊN LƯỢNG NẶNG
Tuôi > 65
Đang nằm viện thì bị XHTH / Sốc
Bệnh kèm theo : suy tim, mạch vành, thận mạn, viêm gan, xơ gan
Nôn máu tươi / tiêu máu tươi ồ ạt / ure và creatinine tăng / men gan tăng
Tiền căn vỡ búi giãn TMTQ
PHÂN ĐỘ
Nặng
Sốc
M > 120, HA Tụt / bằng 0, HCT < 20 % , tiểu ít, RLTG
TB
M : 100 - 120, HA kẹp, HCT 20 - 30 %, vã mồ hôi, chóng mặt, mệt mỏi
Nhẹ
Không phải TB hay nặng thì là nhẹ
Lượng máu mất trong 15 phút
500 mL
Không triệu chứng
1000 mL
Nhịp tim nhanh, hạ HA, mệt mỏi
2000mL
Sốc nặng , tử vong
PHÂN TẦNG
Mục tiêu: tiên lượng nguy cơ chảy máu và tái XH để can thiệp hoặc xét xuất viện
XHTH trên
ROCKALL
Link Title
nguy cơ cao cần NS sớm trong 6 - 8 giờ đầu sau NV
XHTH dưới
OAKLAND
Link Title
Đánh giá nguy cơ XH trên NS
Forrest
Link Title
NGUYÊN NHÂN
Chung
Giảm tiểu cầu / SXH / Bệnh Hemophilia / Suy gan / Thiếu Vitamin K / Dùng thuốc chống đông ( Warfarin,
Heparin, Sintrom
)
XHTH trên
Thực quản
HC Mallory Weiss /
Vỡ giãn TMTQ (16%)
, TM phình vị / Loét TQ
Dạ dày - Tá tràng
Loét DD-TT (38%)
/ Ung thư DD/ Polyp DD-TT/ Viêm XHTH/ Sang thương mạch máu: Dieulafoy, Hemangiomia, loạn sản máu
chảy máu đường mật
XHTH dưới
Ruột non
U ruột non / Lao ruột / Viêm ruột hoại tử
Đại tràng
Bệnh viêm loét đại tràng và bệnh Crohn (9%)
Lỵ amip
Chảy máu túi thừa đại tràng (30%)
Ung thư / Polyp
Trĩ (14%)
Viêm đại tràng do
: xạ trị ung thư vùng chậu /
thiếu máu nuôi(12%)
Sang thương mạch máu: Angiodysplasia