Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm - Coggle Diagram
Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm
các chất sinh năng lượng
protein (chất đạm)
nhu cầu
trẻ em: 1,5-2g/kg/ngày
ng trg thành: 1,25g/kg/ngày
1 số thực phẩm
nguồn gốc động vật: thịt, cá, trứng, sữa
nguồn gốc thực vật: đậu, hạt, rau,...
vai trò
tạo hình các mô và tế bào
tham gia vận chuyển chất dd
điều hòa hđộng cơ thể
cung cấp năng lượng
hợp chất hữu cơ chứa nitrogen, gồm các amino acid
lipid (chất béo)
vai trò
cung cấp năng lượng cao
tạo hình các mô và tế bào
điều hòa hoạt động cơ thể
chế biến thực phẩm
nhu cầu
trẻ em: 20-30% tổng năng lượng
ng trưởng thành: 18-25% tổng năng lượng
carbohydrate
gồm tinh bột, đường và chất xơ; thành phần cơ bản cung cấp năng lượng chính cho cơ thể
1 số thực phẩm
gạo, ngô, khoai, sắn, ...
chuối, bí đỏ
sữa
vai trò
cung cấp năng lượng
tạo hình mô và tế bào
điều hòa hoạt động cơ thể
cung cấp chất xơ
nhu cầu vs ng trg thành: 56-70% tổng năng lượng
vitamin, chất khoáng, chất xơ, nước
vitamin
nhóm chất hữu cơ k thể tự tổng hợp
phân loại
vitamin tan trong chất béo (A, D..)
vitamin A
1 số thực phẩm
gan, lòng đỏ trứng, bơ, sữa, phô mai, ...
rau muống, rau ngót, cải xanh, bí đỏ, cà rốt, ...
vai trò
tốt cho thị giác, tăng cường miễn dịch
thiếu vitamin A có thể dẫn đến quáng gà
nhu cầu
trẻ em <10 tuổi: 375-500 ug/ngày
trẻ vị thành niên & ng trg thành: 500-600 ug/ngày
vitamin D
1 số thực phẩm
sữa, dầu gan cá, lòng đỏ trứng, bơ, ...
vai trò
kích thích xương phát triển
thiếu vitamin D gây còi xương (trẻ em)/loãng xương (ng trg thành)
nhu cầu
trẻ em/phụ nữ có thai: 10 ug/ngày
ng trg thành: 5 ug/ngày
vitamin tan trong nước (B,C..)
vitamin B
1 số tp:
ngũ cốc, rau, củ, quả, đậu,...
thịt, cá, trứng, sữa, hải sản, gan động vật, ...
vai trò
kichs thích ăn uống, phát triển hệ thần kinh
thiếu vitamin B gây chán ăn, các vđề về thần kinh...
nhu cầu
B1: 1-1,4mg/ngày
B9: 400 ug/ngày
B12: 2,4 ug/ngày
vitamin C
1 số tp: chanh, cam, bưởi, dưa hấu, cà chua, ...
vai trò
chống oxy hóa
kích thích qtrinh liền sẹo
dự phòng bệnh tim mạch
thiếu vitamin C -> nhanh lão hóa, mắc các bệnh tim mạch
nhu cầu (ng trg thành): 70-75 mg/ngày
chất khoáng
chất khoáng đa lượng (calcium, magnesium...)
chất khoáng vi lượng (iodine, manganese, kẽm, ...)
1 số khoáng chất thiết yếu
sắt
1 số tp
thịt đỏ, sữa, ...
rau lá màu xanh đậm
vai trò
tạo máu, là thành phần của enzyme/xúc tác cho phản ứng sinh hóa trong cơ thể
thiếu sắt -> thiếu máu
nhu cầu
nam: 10 mg/ngày
nữ: 15mg/ngày
kẽm
1 số tp
tôm, cua nhuyễn thể, sò, ...
gan, thịt động vật 4 chân, trứng
vai trò
tăng trưởng
tăng cường hệ miễn dịch
phát triển hệ thống thần kinh trung ương
nhu cầu
nam: 15mg/ngày
nữ: 12mg/ngày
iodine
1 số tp
muối
thịt, hải sản, lòng đỏ trứng, rau cải, ...
vai trò
tp qtrong của hormone tuyển giáp
thiếu iodine -> bướu cổ
nhu cầu: 500 mg/ngày
calcium
1 số tp
sữa, phô mai, sữa chua
hải sản, rau xanh, hạt đậu, ...
vai trò
tp cấu tạo xương và răng -> chắc khỏe
thiếu calcium -> còi xương/loãng xương
nhu cầu: 5000mg/ngày
natri
1 số tp:
muối, gia vị, ...
hải sản, phô mai, ...
vai trò
điều hòa đường huyết
hỗ trợ hđ cơ bắp, tim mạch, não bộ
thừa natri -> tăng huyết áp
nhu cầu: <2g natri/ngày
chất xơ
là 1 trong các loại carbohydrate, ko cung cấp năng lượng nhưng vô cùng qtrong
1 số tp: rau, hạt, trái cây, ngũ cốc
vai trò
đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa
loại bỏ những chất có hại trong đường tiêu hóa
làm khối lượng thức ăn lớn hơn -> tạo cgiac no
nhu cầu: 20-22g/ngày
nước
chiếm 74% trọng lượng trẻ sơ sinh; 55-60% trọng lượng ng trg thành nam giới và 50% nữ giới
cung cấp nước từ việc uống nước, ăn các loại tp có nước như trái cây, rau củ
vai trò
chuyển hóa và trao đổi chất trong tế bào
môi trường cho các phản ứng chuyển hóa
điều hòa thân nhiệt
nhu cầu
tuổi vị thành niên: 40mL/kg/ngày
ng trg thành: 35-40mL/kg/ngày