Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM - Coggle Diagram
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM
-
Nguyên nhân
-
Yếu tố môi trường
không khí lạnh, bụi, khói, các chất ô nhiễm không khí
Yếu tố dị nguyên
phấn hoa, lông súc vật, bụi nhà, bọ nhà, dị nguyên thức ăn
-
Thuốc và hóa chất
Aspirin, Sulfamid, penicillin
-
Định nghĩa
Hẹn được định nghĩa bởi sự hiện diện của bệnh sử có các triệu chứng hô hấp như khò khè, khó thở, nặng ngực, ho
Và các triệu chứng này thay đổi theo thời gian, cường độ
-
-
Chẩn đoán
(YHN)
Trẻ dưới 5 tuổi
Lâm sàng
-
Triệu chứng
Ho
sau gắng sức: cười /khóc, tx vs khói bụi
Khò khè
sau gắng sức, tái phát, dai dẳng (trên 2w), khi ngủ
-
-
-
-
Trẻ trên 5 tuổi
lâm sàng
triệu chứng gì
TS có ho, khò khè, khó thở, nặng ngực
triệu chứng ntn
-
-
thường khởi phát do gắng sức, cười to, hít phải dị nguyên, lạnh
-
-
cận lâm sàng
hạn chế luồng khí thở ra
ít nhất trong quá trình chẩn đoán có 1 lần FEV1 thấp, FEV1/FVC thấp < 85%
-
Chỉ số tiên đoán hen API
Trẻ có >=3 đợt khò khè +
-
2 tiêu chuẩn phụ
Nhạy cảm với trứng, sữa hoặc lạc
-
-
Triệu chứng
Lâm sàng
-
Đợt bùng phát HPQ
cơ năng
-
khó thở
-
-
nhẹ: khó thở khi gắng sức, khi ho, khi khóc, khi cười
nặng: khó thở, tím tái, ra nhiều mồ hôi, khò khè và ho nhiều, nói từng từ, không ăn uống được
ác tính: tràn khí màng phổi, tràn khí trung thất, rối loạn nhịp thở...
-
Thực thể
Nhìn
Lồng ngực căng, có hiện tượng có kéo cơ hô hấp phụ
Lồng ngực biến dạng: hình thùng, hình ức gà, cơ thể chậm pt: hen kéo dài
nặng: tím tái, vã mồ hôi, nói khó, RLYT
Gõ
vang hơn bình thường, vùng đục trước tim giảm
Nghe
ran rít, ran ngáy, tiếng thở khò khè
-
-
Cận lâm sàng
Thăm dò CNHH
-
Test phục hồi phế quản
-
âm tính: trong TH hen nặng kéo dài, do mất khả năng phục hồi đường thở
Test kích thích phế quản
dùng: histamine, methacholine, acetylcholine, vận động
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều trị
Xử lý cơn hen cấp
nhẹ
dấu hiệu
tỉnh, khó thở khi gắng sức, vẫn nằm, nói cả câu, thở nhanh, ko RLLN
-
Xử trí= SABA
Khí dung Sabutamol 2.5mg/lần, 1-2 tép
-
-
trung bình
dấu hiệu
tỉnh, khó thở rõ, ngồi, cum từ ngắn. thở nhanh + RLLN
-
Xử trí
-
ko đáp ứng: thêm Prednisolon uống hoặc tiêm TM, 5 ngày
nặng
dấu hiệu
kích thích, khó thở liên tục, nằm đầu cao, nói từng từ, thở nhanh+ RLLN
-
Xử trí
-
-
Hydrocortisone hoặc Methyl prednisolone, TM
-
-
Bù dịch nếu có mất nước (do thở nhanh, ăn kém)
nguy hiểm đến tính mạng
dấu hiệu
lơ mơ, hôn mê, thở chậm/ngừng thở, giảm RPPN/câm
-
-
Dự phòng hen
-
Theo bậc Hen
-
-
Dai dẳng
-
hầu hết các ngày, ảnh hưởng giấc ngủ+ thể lực