Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG III: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA 👹 - Coggle Diagram
CHƯƠNG III: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA 👹
Căn bậc hai và căn thức bậc hai
Căn bậc hai của số thực không âm
a
là số thực
x
sao cho
x² = a
.
Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng
√A
, trong đó
A
là một biểu thức đại số.
A
được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.
√A
xác định khi
A
lấy giá trị không âm và ta thường viết là
A
≥ 0. Ta nói
A
≥ 0 là ĐKXĐ của
√A
.
Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia
Với A, B là các biểu thức không âm, ta có √A⋅√B=√AB.
Nếu A, B là các biểu thức với A ≥ 0, B > 0 thì √A/√B=√(A/B)
Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Nếu
a
là một số và
b
là một số không âm thì
√(a^2⋅b)=|a| √b
.
Nếu
a
là một số và
b
là một số không âm thì
a√b=√(a^2 b)
.
Nếu
a
là một số âm và
b
là một số không âm thì
a√b=-√(a^2 b)
.
Với các biểu thức A, B và B > 0, ta có A/√B=(A√B)/B
Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B², ta có
C/(√A+B)=C(√A-B)/(A-B^2 ); C/(√A-B)=C(√A+B)/(A-B^2 )
Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B, ta có:
C/(√A+√B)=C(√A-√B)/(A-B); C/(√A-√B)=C(√A+√B)/(A-B)
Căn bậc ba và căn thức bậc ba
Căn bậc ba của số thực
a
là số thực
x
thỏa mãn
x³ = a
.
Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng
∛A
, trong đó
A
là một biểu thức đại số.