Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, Lập trình cơ bản (4.0 tín chỉ) [Cơ sở ngành, Bắt…
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Các học phần liên kết
Học kì 4
Học kì 5
Học kì 9
Hệ điều hành (3.0 tín chỉ)
Tiếng Anh cho CNTT (2.0 tín chỉ)
Học kì 3
Học kì 2
Học kì 1
Tiếng Anh 1 (3.0 tín chỉ)
Giải tích (3.0 tín chỉ)
Giáo dục thể chất 1 (1.0 tín chỉ)
[Bóng chuyền 1, Bóng đá 1, Bóng rổ 1, Pickle ball 1, Võ cổ truyền Việt Nam 1, Võ Taekwondo 1, Võ Karatedo 1]
Đại cương, Tự Chọn.
1 more item...
Triết học Mác – Lênin (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
Kỹ năng phân tích, lập luận và trình bày các quan điểm chính trị - xã hội.
Điều kiện học tốt:
Tích cực tham gia thảo luận, đọc tài liệu và viết bài luận.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa lý thuyết và thực tiễn.
Trọng số:
Lý thuyết: 80%.
Bài tập và thảo luận nhóm: 20%.
Kinh tế chính trị Mac – Lênin (2.0 tín chỉ)
Tiếng Anh 2 (4.0 tín chỉ)
Lập trình cơ bản (4.0 tín chỉ)
Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các quy luật kinh tế trong chủ nghĩa Mác – Lênin.
Hiểu và phân tích các vấn đề kinh tế hiện đại.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành Triết học Mác – Lênin.
Điều kiện học tốt: Thảo luận nhóm, đọc tài liệu kinh tế và chính trị liên quan.
Trọng số:
Lý thuyết: 70%.
Thảo luận và bài tập: 30%.
Chủ nghĩa xã hội khoa học (2.0 tín chỉ)
Xác suất thống kê (3.0 tín chỉ)
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (4.0 tín chỉ)
Lập trình hướng đối tượng (3.0 tín chỉ)
Chủ nghĩa xã hội khoa học (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các nguyên tắc cơ bản về chủ nghĩa xã hội, lý luận cách mạng và định hướng phát triển xã hội.
Kỹ năng phân tích, lập luận và liên hệ thực tế với các lý thuyết học được.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành Triết học Mác – Lênin.
Điều kiện học tốt: Tích cực đọc tài liệu, tham gia thảo luận nhóm.
Trọng số:
Lý thuyết: 80%.
Bài tập và thảo luận: 20%.
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Lịch sử hình thành và phát triển của Đảng, các giai đoạn cách mạng Việt Nam.
Kỹ năng trình bày và phân tích các vấn đề lịch sử quan trọng.
Điều kiện học tốt: Đọc tài liệu lịch sử và ghi nhớ các sự kiện quan trọng.
Trọng số:
Lý thuyết: 80%.
Thảo luận: 20%.
Tư tưởng Hồ Chí Minh (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh, ứng dụng vào thực tiễn.
Kỹ năng phân tích và viết luận.
Điều kiện học tốt: Đọc tài liệu, liên hệ thực tế, và viết bài phản biện.
Trọng số:
Lý thuyết: 80%.
Thảo luận: 20%.
Kiến trúc máy tính (3.0 tín chỉ)
Thực tập nhận thức (1.0 tín chỉ)
Lập trình ứng dụng Desktop (3.0 tín chỉ)
Lập trình ứng dụng Web (3.0 tín chỉ)
Các học phần không liên kết
Học kì 5
Học kì 4
Học kì 3
Học kì 2
Học kì 1
Đại số tuyến tính (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Toán Logic (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Thực hành máy tính (lắp ráp, cài đặt, bảo trì) (1.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
4 more items...
Kiến thức/Kỹ năng:
2 more items...
Điều kiện học tốt:
2 more items...
Trọng số:
2 more items...
Kiến thức/Kỹ năng:
Các khái niệm cơ bản như ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính,...
Kỹ năng giải hệ phương trình tuyến tính, tính toán định thức,...
Điều kiện học tốt:
Có nền tảng tốt về toán học phổ thông, đặc biệt là giải phương trình và tư duy logic.
Thực hành giải bài tập thường xuyên, nắm chắc lý thuyết qua ứng dụng thực tiễn.
Trọng số:
Lý thuyết: 60%.
Thực hành bài tập và kiểm tra: 40%.
Pháp luật đại cương (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kỹ năng giao tiếp (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Nguyên tắc giao tiếp hiệu quả, xử lý xung đột, và lắng nghe tích cực.
Kỹ năng thuyết trình, đàm phán và làm việc nhóm.
Điều kiện học tốt:
Tham gia các bài thực hành giao tiếp, chủ động trong các hoạt động nhóm.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành và bài tập: 60%.
Kiến thức/Kỹ năng:
Các nguyên tắc cơ bản về pháp luật, hiến pháp và pháp luật dân sự.
Kỹ năng áp dụng các quy định pháp luật vào thực tiễn cuộc sống.
Điều kiện học tốt:
Đọc các tài liệu pháp lý và liên hệ thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 80%.
Thảo luận: 20%.
Toán rời rạc (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Cơ sở dữ liệu (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các mô hình dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ SQL cơ bản.
Kỹ năng phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu.
Điều kiện học tốt:
Hiểu các mô hình dữ liệu và thực hành viết truy vấn SQL.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Thực hành: 50%.
Kiến thức/Kỹ năng:
Các chủ đề: lý thuyết đồ thị, tổ hợp, quan hệ và hàm, logic toán học.
Kỹ năng phân tích, giải bài toán lý thuyết và ứng dụng trong tin học.
Điều kiện học tốt:
Thực hành giải bài tập đều đặn, hiểu sâu các khái niệm lý thuyết.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Bài tập và kiểm tra: 50%.
Mạng máy tính (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Kiến thức về mạng LAN, WAN, giao thức mạng, IP, TCP/UDP.
Kỹ năng cài đặt, cấu hình mạng cơ bản.
Điều kiện học tốt:
Thực hành cấu hình và xử lý sự cố mạng.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống: UML, mô hình hóa.
Kỹ năng thu thập và phân tích yêu cầu người dùng.
Điều kiện học tốt:
Thực hành phân tích yêu cầu thực tế, tham gia bài tập nhóm.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Thực hành: 50%.
Giáo dục quốc phòng - An ninh 1 (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Kiến thức cơ bản về nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
Các kỹ năng cơ bản về tổ chức, điều lệnh đội ngũ và tác phong quân đội.
Điều kiện học tốt:
Chăm chỉ học lý thuyết và tham gia đầy đủ các buổi thực hành.
Trọng số:
Lý thuyết: 60%.
Thực hành: 40%.
Điều kiện đăng ký:
Sinh viên năm nhất hoặc theo kế hoạch đào tạo.
Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Hiểu biết về tổ chức quân đội nhân dân Việt Nam và các loại hình vũ khí bộ binh.
Kỹ năng thực hành sử dụng một số loại vũ khí.
Điều kiện học tốt:
Nắm vững lý thuyết và tham gia tích cực vào các buổi thực hành.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Thực hành: 50%.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Giáo dục quốc phòng - An ninh 1.
Giáo dục quốc phòng - An ninh 3 (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
2 more items...
Điều kiện học tốt:
1 more item...
Trọng số:
2 more items...
Điều kiện đăng ký:
1 more item...
Giáo dục quốc phòng - An ninh 4 (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
4 more items...
Học kì 6
Học kì 7
Học kì 8
Học kì 9
Đồ án tốt nghiệp (8.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Xây dựng một hệ thống phần mềm hoặc nghiên cứu giải pháp kỹ thuật hoàn chỉnh.
Kỹ năng làm việc độc lập, giải quyết vấn đề phức tạp và trình bày kết quả.
Điều kiện học tốt:
Quản lý thời gian, triển khai kế hoạch rõ ràng và làm việc nghiêm túc.
Trọng số:
Báo cáo và sản phẩm: 100%.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành tất cả các môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo.
Điện toán đám mây (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Khái niệm và kiến trúc của các dịch vụ đám mây (IaaS, PaaS, SaaS).
Kỹ năng triển khai và quản lý hệ thống trên các nền tảng đám mây như AWS, Azure, Google Cloud.
Điều kiện học tốt:
Thực hành sử dụng các dịch vụ đám mây và quản lý tài nguyên hiệu quả.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%
Thực hành: 60%.
Học máy và ứng dụng (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các thuật toán học máy phổ biến: Regression, Classification, Clustering.
Kỹ năng xây dựng và ứng dụng mô hình học máy với Python hoặc R.
Điều kiện học tốt:
Thực hành triển khai mô hình học máy trên dữ liệu thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%
Thực hành: 50%.
Đồ án công nghệ phần mềm 2 (4.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
2 more items...
Điều kiện học tốt:
1 more item...
Trọng số:
2 more items...
Lập trình mạng (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
5 more items...
Điều kiện đăng ký:
1 more item...
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Xác suất thống kê và Toán rời rạc.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Mạng máy tính và Hệ điều hành.
Một số vấn đề hiện đại của CNPM (2.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các xu hướng mới trong ngành: DevOps, Microservices, AI trong phát triển phần mềm.
Kỹ năng nghiên cứu và phân tích vấn đề mới.
Điều kiện học tốt:
Đọc tài liệu mới nhất và tham gia các buổi thảo luận nhóm.
Trọng số:
Lý thuyết: 70%
Thảo luận và tiểu luận: 30%.
Đồ án công nghệ phần mềm 1 (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Thực hiện dự án phần mềm từ phân tích, thiết kế đến triển khai.
Kỹ năng làm việc nhóm và quản lý dự án thực tế.
Điều kiện học tốt:
Chủ động tham gia nhóm và quản lý tiến độ dự án.
Trọng số:
Lý thuyết: 20%
Thực hành và báo cáo: 80%.
Kiến trúc hướng dịch vụ (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Kiến trúc SOA, các tiêu chuẩn Web Service.
Kỹ năng xây dựng và triển khai các dịch vụ hướng kiến trúc.
Điều kiện học tốt:
Thực hành xây dựng dịch vụ SOA.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%
Thực hành: 50%.
Phân tích dữ liệu lớn (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
2 more items...
Điều kiện học tốt:
1 more item...
Trọng số:
2 more items...
Công nghệ Web (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
5 more items...
Điều kiện đăng ký:
1 more item...
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành môn Công nghệ Web và Cơ sở dữ liệu.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Công nghệ phần mềm và Phân tích và thiết kế phần mềm.
Trí tuệ nhân tạo (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các thuật toán và ứng dụng AI: máy học, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, thị giác máy tính.
Kỹ năng áp dụng các thư viện AI (TensorFlow, PyTorch).
Điều kiện học tốt:
Thực hành với các bài toán AI nhỏ và học sử dụng các thư viện AI.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành và đồ án: 60%.
Mẫu thiết kế phần mềm (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các mẫu thiết kế phần mềm phổ biến (Design Patterns): Singleton, Factory, Observer, v.v.
Kỹ năng áp dụng mẫu thiết kế để xây dựng hệ thống phần mềm hiệu quả.
Điều kiện học tốt:
Thực hành áp dụng các mẫu thiết kế trong các bài tập lập trình thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.
Phát triển phần mềm hướng đối tượng (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Xây dựng các phần mềm theo mô hình hướng đối tượng (Object-Oriented Development).
Kỹ năng lập kế hoạch và triển khai dự án OOP.
Điều kiện học tốt:
Thực hành phát triển dự án phần mềm dựa trên phân tích và thiết kế hướng đối tượng.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành: 70%.
Đảm bảo chất lượng phần mềm (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các phương pháp kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm (Testing & QA).
Kỹ năng sử dụng công cụ kiểm thử tự động và quản lý lỗi.
Điều kiện học tốt:
Áp dụng kiểm thử vào các dự án phần mềm.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Thực hành: 50%.
Lập trình ứng dụng Mobile (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
2 more items...
Điều kiện học tốt:
1 more item...
Trọng số:
2 more items...
Phát triển phần mềm nguồn mở (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
4 more items...
Điều kiện đăng ký:
1 more item...
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Công nghệ phần mềm và Phát triển phần mềm hướng đối tượng.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành môn Công nghệ phần mềm.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Lập trình hướng đối tượng và Phân tích và thiết kế phần mềm.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Xác suất thống kê và Toán rời rạc.
Công nghệ phần mềm (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các nguyên tắc phát triển phần mềm: vòng đời, kiểm thử, và quản lý dự án.
Kỹ năng lập kế hoạch và quản lý quy trình phát triển phần mềm.
Điều kiện học tốt:
Làm bài tập nhóm, tham gia phát triển dự án nhỏ.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Bài tập và thực hành: 60%.
Phân tích và thiết kế phần mềm (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các mô hình thiết kế phần mềm: MVC, MVP.
Kỹ năng thiết kế hệ thống theo yêu cầu cụ thể.
Điều kiện học tốt:
Tích cực thực hành thiết kế phần mềm thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Đồ án và bài tập nhóm: 60%.
Khởi nghiệp (2.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Kiến thức về khởi nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh, gọi vốn.
Kỹ năng phân tích thị trường, viết kế hoạch khởi nghiệp.
Điều kiện học tốt:
Tham gia các hoạt động nhóm, nghiên cứu thị trường.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Bài tập và trình bày dự án: 50%.
Công nghệ Java (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Tự Chọn.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Lập trình Java cơ bản và nâng cao: quản lý luồng, JDBC, Swing.
Kỹ năng xây dựng ứng dụng Java thực tế.
Điều kiện học tốt:
Thực hành lập trình Java, xây dựng dự án nhỏ.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.
Công nghệ dotNET (3.0 tín chỉ)
[Chuyên ngành, Tự Chọn.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Lập trình dot.NET Framework với C#, xây dựng ứng dụng web và desktop.
Kỹ năng sử dụng Visual Studio và các công cụ liên quan.
Điều kiện học tốt:
Thực hành với các dự án thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành môn Lập trình hướng đối tượng.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành môn Lập trình hướng đối tượng.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành môn Công nghệ phần mềm.
Điều kiện đăng ký:
Hoàn thành Lập trình hướng đối tượng và Phân tích hệ thống thông tin.
Lập trình cơ bản (4.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các khái niệm cơ bản về lập trình: biến, kiểu dữ liệu, vòng lặp, hàm, mảng.
Kỹ năng viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình cơ bản (C, Python).
Điều kiện học tốt: Thực hành viết mã liên tục, sử dụng các tài nguyên học tập trực tuyến.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành và đồ án: 70%.
Lập trình hướng đối tượng (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Khái niệm và nguyên tắc hướng đối tượng: lớp, đối tượng, kế thừa, đa hình.
Kỹ năng viết mã theo mô hình hướng đối tượng (C++, Java).
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành Lập trình cơ bản.
Điều kiện học tốt: Thực hành lập trình với các bài tập đa dạng, nắm rõ lý thuyết.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (4.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các cấu trúc dữ liệu cơ bản (mảng, danh sách liên kết, ngăn xếp, hàng đợi, cây, đồ thị).
Kỹ năng thiết kế và phân tích các giải thuật (tìm kiếm, sắp xếp, đệ quy).
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành Lập trình cơ bản.
Điều kiện học tốt: Thực hành lập trình thường xuyên, làm bài tập về cấu trúc dữ liệu.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành và bài tập: 70%.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (3.0 tín chỉ)
Lập trình ứng dụng Desktop (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Lập trình giao diện người dùng với các công cụ như C#, JavaFX.
Kỹ năng phát triển ứng dụng trên nền tảng desktop.
Điều kiện đăng ký : Hoàn thành Lập trình hướng đối tượng.
Điều kiện học tốt: Thực hành xây dựng các ứng dụng thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.
Lập trình ứng dụng Web (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Kiến thức về HTML, CSS, JavaScript và các framework web cơ bản.
Kỹ năng xây dựng ứng dụng web từ front-end đến back-end.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành môn Lập trình cơ bản.
Điều kiện học tốt: Thực hành viết mã thường xuyên, kết hợp lý thuyết với ứng dụng thực tế.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành: 70%.
Tiếng Anh 1 (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Ngữ pháp cơ bản, từ vựng, các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cơ bản.
Kỹ năng giao tiếp cơ bản trong môi trường học tập và công việc.
Điều kiện học tốt:
Tự học hàng ngày để cải thiện từ vựng và kỹ năng giao tiếp.
Tham gia tích cực trong các bài thực hành trên lớp.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành kỹ năng: 70%.
Tiếng Anh 2 (4.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Ngữ pháp nâng cao, kỹ năng nghe nói đọc viết chuyên sâu.
Làm quen với các bài luận, giao tiếp trong môi trường học thuật hoặc công việc.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành môn Tiếng Anh 1 hoặc đạt trình độ tương đương.
Điều kiện học tốt: Học từ vựng mới, luyện kỹ năng giao tiếp thực tế và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành: 70%.
Tiếng Anh cho CNTT (2.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Từ vựng và cấu trúc ngôn ngữ chuyên ngành CNTT.
Kỹ năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và viết email chuyên nghiệp.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành Tiếng Anh 2 hoặc trình độ tương đương
Điều kiện học tốt: Học từ vựng chuyên ngành, thực hành đọc hiểu tài liệu.
Trọng số:
Lý thuyết: 30%.
Thực hành: 70%.
Giải tích (3.0 tín chỉ)
[Đại cương, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các chủ đề cơ bản như giới hạn, đạo hàm, tích phân, chuỗi số và chuỗi hàm.
Kỹ năng tính đạo hàm, tích phân, ứng dụng trong các bài toán thực tế.
Điều kiện đăng ký: Đã hoàn thành Toán phổ thông (hàm số, giới hạn, tích phân cơ bản).
Điều kiện học tốt:
Hiểu rõ và vận dụng được các công thức toán học.
Thực hành bài tập liên tục, kết hợp hiểu bản chất lý thuyết.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Bài tập và ứng dụng thực tiễn: 50%.
Xác suất thống kê (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các khái niệm về xác suất, biến ngẫu nhiên, phân phối, ước lượng và kiểm định giả thuyết.
Kỹ năng áp dụng lý thuyết vào các bài toán thực tế.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành môn Cơ sở dữ liệu.
Điều kiện học tốt: Nắm vững công thức và thực hành các bài toán xác suất, thống kê.
Trọng số:
Lý thuyết: 60%.
Bài tập: 40%.
Kiến trúc máy tính (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Cấu trúc và hoạt động của CPU, bộ nhớ, và hệ thống bus.
Kỹ năng phân tích và tối ưu hóa hiệu năng máy tính.
Điều kiện học tốt: Đọc tài liệu chuyên sâu và thực hành mô phỏng hoạt động của hệ thống.
Trọng số:
Lý thuyết: 70%.
Bài tập và thực hành: 30%.
Hệ điều hành (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Các thành phần của hệ điều hành: quản lý tiến trình, bộ nhớ, và tập tin.
Kỹ năng cài đặt, cấu hình, và tối ưu hóa hệ điều hành.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành môn Cơ sở dữ liệu.
Điều kiện học tốt:Thực hành sử dụng và cấu hình các hệ điều hành như Linux, Windows.
Trọng số:
Lý thuyết: 50%.
Thực hành: 50%.
Thực tập nhận thức (1.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Hiểu biết cơ bản về ngành nghề, quy trình làm việc tại các công ty.
Kỹ năng quan sát, ghi chép và phân tích thông tin.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành các môn học.
Điều kiện học tốt: Tích cực quan sát, ghi chép, và trao đổi với hướng dẫn viên.
Trọng số: Thực hành: 100%.
Thực tập tốt nghiệp (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Kinh nghiệm làm việc thực tế tại doanh nghiệp trong lĩnh vực liên quan.
Kỹ năng thích nghi, làm việc nhóm và giải quyết vấn đề.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành tối thiểu 120 tín chỉ.
Điều kiện học tốt: Tham gia đầy đủ các hoạt động tại doanh nghiệp, chủ động học hỏi.
Trọng số: Báo cáo và đánh giá từ doanh nghiệp: 100%.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (3.0 tín chỉ)
[Cơ sở ngành, Bắt Buộc.]
Kiến thức/Kỹ năng:
Quản lý cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ SQL, các hệ quản trị như MySQL, SQL Server.
Kỹ năng thiết kế, truy vấn và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu.
Điều kiện đăng ký: Hoàn thành môn Cơ sở dữ liệu.
Điều kiện học tốt: Thực hành trên các hệ thống thực tế, tham gia bài tập nhóm.
Trọng số:
Lý thuyết: 40%.
Thực hành: 60%.