Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) - Coggle Diagram
HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
CÁCH DÙNG
lặp đi lặp lại/thói quen
sự thật hiển nhiên
Lịch trình, thời gian biểu, thời khóa biểu
lâu dài, ổn định
CẤU TRÚC
TOBE
:
(-) S+ IS/ARE/AM + NOT+...
(?) ARE/AM/IS+ S+...?
(+) S+ IS/AM/ARE+...
AM: nếu S là I (
I am a student
)
ARE: nếu S là YOU, WE, THEY, DANH TỪ SỐ NHIỀU (
The boys are my friends
)
IS: nếu S là SHE, HE, IT, DANH TỪ SỐ ÍT (
she is my mom
)
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(?) DO/DOES + S+ V...?
(-) S+ DON'T/DOESN'T + V
DOESN'T: S là SHE, HE, IT, DANH TỪ SỐ ÍT
DON'T: S là YOU, WE, THEY, DANH TỪ SỐ NHIỀU
(+) S + V(s,es)
V giữ nguyên: S là YOU, WE, THEY, DANH TỪ SỐ NHIỀU (
They work in a factory
)
Vs, Ves: S là SHE, HE, IT, DANH TỪ SỐ ÍT
Các trường hợp còn lại: thêm s (plays...)
thêm es nếu V kết thúc
o, sh, ch, x, z, s
(watches, goes...)
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
EVERY DAY/ WEEK
IN THE MORNING/ AFTERNOON....
Trạng từ chỉ tần suất