Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN TÍCH - Coggle Diagram
THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN TÍCH
PHÂN LOẠI QT PHÂN TÍCH
Định tính
Định lượng
Sản phẩm sinh học đòi hỏi nhiều yêu cầu cần thẩm định
Thử độ tinh khiết
Thử giới hạn tạp chất
Định lượng tạp chất
YẾU TỐ CẦN THẨM ĐỊNH
1,2,3/ Được xem là giống nhau
Tính phù hợp hệ thống
system suitability
Tiến hành
tiến hành sắc ký mẫu chuẩn - mẫu thử
1 mẫu chuẩn: 6 lần tiêm mẫu
liên tiếp ở
nồng độ định lượng
xác định giá trị và độ lặp lại của các thông số sắc ký
Xử lý thống kê số liệu, thu được giá trị
Xtb
(avarage)
SD
(stdev)
RSD
yêu cầu này chỉ áp dụng với định lượng
Tùy vào nồng độ sử dụng -> giá trị RSD khác nhau
1 more item...
(Độ lệch chuẩn tương đối tối đa được phép) RSDmax
1 more item...
Điều chỉnh điều kiện sắc ký
Điều chỉnh thành phần pha động
Nồng độ
tương đối
(cộng từ 30%)
Nồng độ
tuyệt đối
(cộng trừ 2%)
Ví dụ: Thành phần dung môi nhỏ trong pha động 10%
Nồng độ tương đối: 7% - 13%
.
Vì
tương đối tính theo tỷ lệ với tổng
30%.10% = 3%
--> cộng từ điều chỉnh là 10%-3%= 7%; 10%+3% = 13%
Nồng độ tuyệt đối: 8% - 12%
. Vì tuyệt đối là giá trị cụ thể, cộng trừ trực tiếp với giá trị 10%
Không thành phần dung môi nào được thay đổi lớn hơn 10% nồng độ tuyệt đối
Bước sóng phát hiện
Không được điều chỉnh
Thông số sắc ký
Diện tích pic (S)
Sử dụng cho định lượng
(Khi sử dụng chất nội chuẩn)
Tỉ số S/Sc
Tỉ số t r/ t r(nc)
Thời gian lưu (tR)
sử dụng cho định tính
v.v.
Tính đặc hiệu
Specificity/
Tính chọn lọc
xác định chính xác và đặc hiệu chất cần phân tích
mà không bị ảnh hưởng bởi chất khác
Sử dụng trong
Xác định tạp ( định lượng, thử giới hạn)
Quy trình định lượng (độ hòa tan và định lượng)
Phân tích định tính
Tiến hành
Chạy 3 mẫu:
trắng/ chuẩn/ thử
(Thêm
chất nội chuẩn
)
Đánh giá tính đặc hiệu
khi thỏa mãn:
Pic mẫu trắng không trùng vỡi pic mẫu thử và mẫu chuẩn
Pic và thời gian lưu của mẫu thử trùng với mẫu chuẩn
Các pic tách nhau hoàn toàn
Phổ UV-Vis của mẫu thử tương đồng với phổ của mẫu chuẩn
Pic chính đều tinh khiết >0,999
Có sự tăng lên diện tích pic khi mẫu thử thêm chất chuẩn (với chất thử có nồng độ nhỏ)
Chất nội chuẩn
là chất thêm vào mẫu thử, mẫu chuẩn, hoặc dung dịch chuẩn với lượng chính xác để
làm cơ sở hiệu chỉnh các biến động hệ thống
, từ đó
nâng cao độ chính xác
và
độ tin cậy
của phương pháp phân tích định lượng
Thường sử dụng cho
mẫu sinh học
Phương pháp có độ chính xác thấp: GC- sắc ký khí; CE - điện di mao quản
Tính chọn lọc
Selectivity
4,5,6
Độ đúng
Accuracy
Tối thiểu 9 lần (3 lần x 3 nđộ)
biểu diễn dưới
tỷ lệ phục hồi của chất chuẩn được thêm trong mẫu thử
có thể suy ra sau khi
độ chính xác - tính đặc hiệu - tính tuyến tính
được xác định
Độ chính xác
Precision
Độ lặp lại
Tiến hành
cùng điều kiện
(cùng 1 người - 1 phòng TN - 1 máy - 1 thời điểm)
tối thiểu 6 lần ở nồng độ 100%
9 lần (3 lần x 3 nồng độ khác nhau)
6 mẫu thử
Độ chính xác trung gian
12 lần
(thống kê sự khác nhau giữa 2 lần)
Tiến hành cùng biến số tại nhiều ngày
khác nhau
(độ chính xác liên ngày) - khác người - khác thiết bị
Độ sao chép lại
tương tự Độ ổn định
biểu thị bằng RSD or CV
Độ lặp lại
Repeatability
7,8,9,10 Đi chung với nhau
Giới hạn phát hiện (LOD)
Limit of detection
Giới hạn định lượng (LOQ)
Limit of quantitation
Tính tuyến tính
Linearity
Miền giá trị
Range
11,12,13,14
11,12,13,14
Độ bền
Robustness
Độ chính xác trung gian
intermadiate precision
Độ ổn định của mẫu
Stability
Ảnh hưởng của nền mẫu
Matrix effect
PHẠM VI THẨM ĐỊNH
Cần thẩm định
Toàn bộ:
Tất cả quy trình phân tích
chưa có trong Dược điển
có trong dược điển
nhưng
có thay đổi
Tái thẩm định
1 phần
khi thay đổi
người phân tích
trang thiết bị phân tích
phòng thí nghiệm phân tích
đăng ký lại thuốc khi hết số lưu hành
Hoàn toàn
khi thay đổi:
quy trình tổng hợp dược chất
thành phần công thức thuốc
quy trình phân tích và thông số
hóa chất, thuốc thử, nguồn cung cấp chất chuẩn
Tính tương thích hệ thống
không đạt Lần 1
Lần 2
:
Kiểm 1 phần
Không đạt Lần 2 ->
Lần 3: Kiểm toàn bộ
Thẩm định 1 phần:
có trong dược điển/AOAC
kiểm tra tính tương thích hệ thống