Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE TENSE) - Coggle Diagram
HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE TENSE)
CÁCH DÙNG
lặp đi lặp lại/ thói quen (
Anh ấy đọc báo mỗi sáng
.)
Sự thật hiển nhiên (
Nước sôi ở 100
C*)
Lịch trình, thời khóa biểu, thời gian biểu (
Tàu sẽ khởi hành lúc 10h sáng mai)
Mang tính chất lâu dài, ổn định (
Tôi sống ở Hà Nội
)
CÔNG THỨC
TOBE
(+) S+ IS/AM/ARE
IS: chủ ngữ là HE, SHE, IT, DANH TỪ SỐ ÍT (
She is a student
)
AM: Chủ ngữ là I (
I am unhappy
)
ARE: Chủ ngữ là WE, YOU, THEY, DANH TỪ SỐ NHIỀU (
The children are at home
)
(-) S+ IS/AM/ARE+ NOT...
IS/ARE/AM + S....?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) S+ V(s,es)
động từ giữ nguyên: Chủ ngữ là I, YOU, WE, THEY, DANH TỪ SỐ NHIỀU (
They go to school everyday
)
Chủ ngữ là HE, SHE, IT, DANH TỪ SỐ ÍT
Động từ thêm ES: Nếu động từ đó kết thúc bằng
x, z, o, ch, sh, s
(
He washes his hand before eating
)
Động từ thêm S: Các động còn lại (
She eats icecream in summer
)
(-) S+ DON'T/DOESN'T + V
Chủ ngữ là I, YOU, WE, THEY, DANH TỪ SỐ NHIỀU : DON'T
CHỦ NGỮ LÀ SHE, HE, IT, DANH TỪ SỐ ÍT: DOESN'T
(?) DO/DOES + S+ V?
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: every+ thời gian, in the morning/afternoon/evening....