Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC THÌ ĐỘNG TỪ - Coggle Diagram
CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
CÁC THÌ ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠN
CẤU TRÚC :
(+ ) S+ V(s/es )
(-) S + dont't /doesn't +V
VD1: He walks every day
VD2: I don’t like to eat durian
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT :
Always, curently, generally , often , regularly , usually , every day, every year
CÁCH DÙNG
Sự thật hiển nhiên
thói quen ở hiện tại, sk lặp đi lặp lại
QUÁ KHỨ ĐƠN
CẤU TRÚC :
CHỦ ĐỘNG
CẤU TRÚC
) S+ Ved /cọt 2
( - ) S + didn't V
VD1 : I did my homework last week
VD2: I didn’t leave the house last nigh
BỊ ĐỘNG
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
CÁCH DÙNG :
Hành động trong quá khứ
Thói quen trong quá khứ
TƯỜNG LAI ĐƠN
CẤU TRÚC CÂU :
( +) S + Will/ Shall +V
( - ) S+ won't + V
VD: I will go to Phu Quoc on the weekend
VD: I won’t go to Phu Quoc on the weekend
DẤU HIỆU :
tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
CÁC THÌ TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
CẤU TRÚC CÂU :
(+ ) S + am/is/are + V_ing + …
VD: I am doing homework
( -) S + am/is/are not + V_ing + …
VD : She is not playing soccer with her brother
( ? )Am/Is/Are + S + V_ing + …?
VD: Are you working?
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
CÁCH DÙNG :
Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại
Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
CẤU TRÚC CÂU :
( + ) S + were/ was + V_ing + O
VD: I was playing volleyball when it started to rain
DẤU HIỆU :
At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
CÁCH DÙNG
_Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
CẤU TRÚC
( + )S + will/shall + be + V-ing
VD: I’ll be staying at home at 8 am tomorrow
DẤU HIỆU :
next time/year/week, in the future, and soon,…
CÁCH DÙNG :
Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
CÁC THÌ HOÀN THÀNH
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
CẤU TRÚC :
( +) S + has/have + V3/ed + O
VD: I have been a nurse for more than six years
DẤU HIỆU
Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
CÁCH DÙNG :
_Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai.
_Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm
_Diễn tả hành động vừa mới xảy ra
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH :
CẤU TRÚC :
S + had + V3/ed + O
VD: I had done his homework before my mom arrived
DẤU HIỆU :
By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
CÁCH DÙNG :
_ Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
TƯƠNG LAI HOÀN THANH
CẤU TRÚC:
S + shall/will + have + V3/ed
VD: I will have finished my homework on Sunday
DẤU HIỆU :
Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
CÁCH DÙNG :
_Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
_Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.