Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI - Coggle Diagram
NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
Khẩu phần ăn
Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn
Các bước xây dựng khẩu phần ăn
Xác định đối tượng cần xây dựng khẩu phần ăn
Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Xác định hàm lượng dinh dưỡng của nguyên liệu
Chọn nguyên liệu để sử dụng
Cập nhật giá nguyên liệu
Tính toán số lượng mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng dựa trên nhu cầu dinh dưỡng để đáp ứng tiêu chuẩn ăn
Kiểm tra hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn thành phần so với nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Hiệu chỉnh khẩu phần ăn
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
Nhu cầu protein và amino acid
Nhu cầu năng lượng
Nhu cầu khoáng
Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
Nhu cầu vitamin
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Nhu cầu sản xuất
Là yêu cầu dinh dưỡng cần cho vật nuôi tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai và tạo ra các sản phẩm như thịt, trứng
Nhu cầu duy trì
Là nhu cầu dinh dưỡng đảm bảo cho mọi hoạt động của vật nuôi ở mức tối thiểu (ăn uống, đi lại bình thường)
Nhu cầu dinh dưỡng là lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm cho một ngày đêm
CÁC LOẠI THỨC ĂN TRONG CHĂN NUÔI
Các nhóm thức ăn chăn nuôi
Thức ăn bổ sung và phụ gia
Thức ăn bổ sung
Là các chất thêm vào khẩu phần ăn để cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi, duy trì học cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi
Phụ gia
Là các chất được bổ sung vào trong thức ăn nhằm mục đích cải thiện chất lượng sản phẩm
Thức ăn tinh
Thức ăn giàu năng lượng
Là các loại thức ăn có hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thôi dưới 20%
Nhóm carbohydrate
Nhóm giàu lipid
Thức ăn giàu protein
Là các loại thức ăn có hàm lượng protein thôi trên 20%, xơ thô dưới 18%
Thức ăn protein động vật
Thức ăn protein thực vật
Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
Thức ăn hỗn hợp
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Là hỗn hợp các chất nguyên liệu thức ăn được phối chế, có đủ chất dinh dưỡng để duy trì hoạt động sống
Thức ăn đậm đặc
Là hỗn hợp của các nguyên liệu thức ăn có hàm lượng chất dinh dưỡng cao hơn nhu cầu của vật nuôi
Thức ăn thô, xanh
Thức ăn xanh
Thức ăn ủ chua (ủ xanh)
Thức ăn thô khô và xát vỏ
SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi
Bảo quản nguyên liệu thức ăn
Bảo quản trong silo hoặc trong kho dưới dạng đổ đống hay đóng bao
Bảo quản thức ăn công nghiệp
Bảo quản trong kho thành phẩm của cơ sở sản xuất
Bảo quản thức ăn thô
Phơi khô
Bảo quản bằng phương pháp ủ chua
Bảo quản bằng phương pháp kiềm hóa
Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi
Sản xuất thức ăn ủ men
Thức ăn sản xuất bằng pp lên men nguyên liệu giàu tinh bột như cám gạo, bột ngô, bột sắn,…với nấm men. Giúp thức ăn chuyển sang trạng thái “chín sinh học”
Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
Gồm 2 loại: thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (dạng bột hoặc viên) và thức ăn đậm đặc. Thức ăn hoàn chỉnh được sản xuất theo quy trình:
Nhập nguyên liệu và làm sạch—>cân, nghiền và phối trộn—>hấp chí và ép viên—>sàng phân loại và đóng bao
Sản xuất thức ăn ủ chua
Thức ăn được sản xuất bằng pp lên men lactic bởi các vi khuẩn lactic có sẵn trong tự nhiên.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Bảo quản lạnh
Sử dụng nhiệt độ thấp
Phòng được lắp đặt hệ thống cảm biến
Bảo quản bằng silo
Bảo quản nguyên liệu sản xuất thức ăn với số lượng lớn
Có hệ thống lọc bụi và kiểm soát nhiệt độ
Công nghệ lên men
Chế biến thức ăn lên men lỏng trong chăn nuôi lợn
Chế biến thức ăn thô, sành cho gia súc nhai lại
Công nghệ enzyme
Tăng cường tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng và thức ăn khó tiêu
Tăng hiệu quả lên men trong ủ chua thức ăn thô, xanh cho gia súc nho lại
Thức ăn chăn nuôi là sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến bao gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và thức ăn truyền thống