Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) - Coggle Diagram
Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Cách sử dụng
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại
Diễn tả sự bực mình hay khó chịu của người nói
Diễn tả một cái gì mới, đối lập với trình trạng trước đó
Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
Dùng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…
Công thức
Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian
Now: bây giờ
Right now: ngay bây giờ
At the moment: lúc này
At present: hiện tại
At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Các động từ
Look! Watch! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy nghe này!)
Keep silent! (Hãy im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng)
Quy ước thêm V-ing
Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”
=> Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”
Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
=> Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”
Với động từ tận cùng là “ie”
=> Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”
Những từ không chia ở HTTD: Appear, Believe, Belong, Contain, Depend, Forget, Hate, Hope, Know, Lack, Like, Love, Mean, Need, Prefer, Realize, Remember, Seem, Sound, Suppose, Taste, Understand, Want, Wish