Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TCDN - Coggle Diagram
TCDN
Chương 1
các loại hình
DN HỢP DANH
-
-
ít nhất 2 thành viên, thành viên góp vốn
-
DN NHÀ NƯỚC: do nhà nước thành lập và sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối được tổ chức
thành DNNN, công ty cổ phần, công ty TNHH.
CTY CỔ PHẦN
-
• Số lượng cổ đông tối thiểu là 3, không hạn chế tối đa
-
-
-
-
-
-
-
DN TNHH(k cổ phiếu, chịu TNHH)
1 TV: 1 tổ chức, cá nhân làm chủ
-
2 TV trở lên
– Thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân , số lượng không vượt quá 50
-
NHÓM CTY: tập hợp các cty có mối quan hệ gắn bó, lâu dài về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường, dịch vụ
-
-
-
DN CÓ VỐN NƯỚC NGOÀI
- DN 100% vốn đầu tư nước ngoài
-
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh
báo cáo tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÀN: tình trạng tài chính của dn tại một thời điểm cụ thể về TÁI SẢN, NỢ PT, VỐN CSH
-
-
-
-
-
-
-
khái niệm
TCDN
Quá trình huy động vốn (CSH, vay) =>đầu tư (ngắn, dài hạn) =>tạo ra sản phẩm giá trị > chi phí bỏ ra =>tăng lợi nhuận, cổ phiếu của cổ đông trên thị trường
-
DN
- Một tổ chức kinh tế được thành lập một cách hợp pháp
-
- được phép kinh doanh trên một số lĩnh vực nhất định
- có từ một chủ sở hữu trở lên và đảm bảo trước pháp luật bằng toàn bộ tài sản của mình theo quy định của Pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh
-