Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:explode:ĐẤT SÉT :explode: - Coggle Diagram
:explode:
ĐẤT SÉT
:explode:
THÀNH PHẦN KHOÁNG
Khoáng montmorillonite 4SiO2.Al2O3.nH2O có độ phân tán cao, có khả năng hấp phụ và trương nở thể tích lớn, có độ dẻo, độ co khi sấy, nung cao.
Khoáng Halosit 2SiO2.Al2O3.4H2O
Khoáng kaolinite 2SiO2.Al2O3.2H2O có khả năng chịu lửa tốt
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
SiO2: thành phần quan trọng của đất sét, có trong các khoáng dẻo và ảnh hưởng đến tính chất của sản phẩm, cường độ của sản phẩm nhiều SiO2 đất sét càng kém dẻo, quá ít SiO2 sản phẩm có cường độ thấp
Fe2O3: thành phần chiềm hàm lượng thấp trong đất sét và ảnh hưởng đến nhiệt độ nung của sản phẩm. càng nhiều Fe2O3 thì nhiệt độ nung sản phẩm càng thấp nhưng cường độ sản phẩm không cao.
Al2O3: nằm trong các khoáng dẻo và ảnh hưởng đến tính chất dẻo của đất sét và tính chịu lửa của sản phẩm. hàm lượng Al2O3 tăng tính dẻo của đất sét tăng, tính chịu lửa tăng nhưng nhiệt độ nung sản phẩm cao hơn
THÀNH PHẦN HẠT
3 loại hạt
Hạt bụi: d = [0.005 - 0.15) mm
Hạt cát: d = [0.15 – 5) mm
Hạt sét: d < 0.005 mm (hàm lượng lớn à dễ tạo hình, dễ nứt)
HÀM LƯỢNG HẠT SÉT
Đất sét pha: = (20 – 30]%
Đất cát pha nhiều sét: = (15 – 20]%
Đất sét: = (30 – 60]%
Đất cát pha ít sét : = (10 – 15]%
Đất sét tinh khiết: > 60%
Đất cát: = (5 – 10]% - Cát: £ 5%