Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đá thiên nhiên :tada:, Được hình thành từ sự nguội lạnh của một khối nóng…
Đá thiên nhiên :tada:
Đá Macma :<3:
Đá Macma xâm nhập
-
Đặc điểm :check:
-
• cấu tạo gơnai (các khoáng vật sắp xếp song song nằm theo một hướng nhất định, tạo nên các dải có những màu sắc khác nhau)
Đá Macma phun trào
-
Đặc điểm :check:
• Cấu tạo bọt: là một loại của cấu tạo xốp, thường được thành tạo ở phần rìa của dòng dung nham phun trào.
-
• Cấu tạo xốp: là cấu tạo mà trong đá có những lỗ để lại do các chất khí thoát ra khi dung thể magma ngưng kết.
-
Đá trầm tích :<3:
Đá trầm tích hoá học
khoáng vật vô cơ trầm lắng trong môi trường nước và trong khoảng thời gian lâu dài như đá vôi, dolomite, anhydrite, magnesite
Đá trầm tích hữu cơ
xác động vật, thực vật trầm lắng trong
nước như đá vôi vỏ sò, đá phấn, diatomite,…
Đá trầm tích cơ học
VL rời rạc (từ quá trình phong hóa đá có trước) kết tụ lại với nhau như cát, sỏi, …(dạng rời rạc) hoặc sa thạch, dăm kết, cuội kết,…(dạng gắn kết).
Tạo thành do quá trình trầm lắng, tích tụ của các loại VL
Đá biến chất :star:
Đá biến chất tiếp xúc
Nguồn gốc: đá biến chất tiếp xúc được thành tạo do quá trình biến chất xảy ra tại ranh giới tiếp xúc giữa các khối magma xâm nhập và đá vây quanh.
-
Đá biến chất khu vực
Nguồn gốc: là dạng đá biến chất với quy mô lớn, trên một diện rộng.
Đặc điểm
• Đá có cấu tạo phân phiến là sản phẩm của sự biến dạng đá có trước theo một mặt phẳng, đôi khi tạo ra các mặt cát khai của khoáng vật.
• Đá có cấu tạo không phân phiến không có hoa văn (dải) theo từng lớp và được hình thành do ứng suất tác dụng từ nhiều phía hoặc không có các khoáng vật phát triển đặc biệt.
Là đá magma hoặc đá trầm tích nguyên sinh bị biến đổi rất sâu sắc mà thành. Do sự biến đổi điều kiện lý, hóa, các đá nguyên sinh không những chỉ biến đổi về thành phần khoáng vật mà đôi khi cả về thành phần hóa học và cả về kiến trúc cùng cấu tạo ban đầu.
Được hình thành từ sự nguội lạnh của một khối nóng lỏng hay nói khác hơn là quá trình ngưng kết của các silicat nóng chảy xảy :star: ra trong lòng hoặc trên bề mặt Trái Đất.