NGUYÊN TỬ
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Hạt protron
Mang điện tích (+)
Kí hiệu: p
Điện tích tương đối : +1
Khối lượng: 1 (amu) ; 1,672.10^-24 (g)
Hạt notron
Không mang điện
Điện tích tương đối: 0
Kí hiệu: n
Khối lượng: 1(amu) ;1,675.10^-24 (g)
Lớp vỏ electron
Kí hiệu: e
Mang điện tích (-)
Điện tích tương đối: -1
Khối lượng: 0.00055(amu) ;9,11.10^-28
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Hạt nhân nguyên tử
Z (Số hiệu) = p=e
Điện tích hạt nhân = +Z
A (Số khối) = p+n
Nguyên tố hóa học
Khái niệm :Là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Kí hiệu nguyên tử:
Đồng vị
Cùng p, khác n => A khác nhau
Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
Nguyên tử khối :Là khối lượng tương đối của nguyên tử.
Công thức tính nguyên tử khối trung bình :
CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON
click to edit
Sự chuyển động của electron
Orbital nguyên tử
Một số AO thường gặp: s, p, d, f
Có hình dạng khác nhau :
Lớp và phân lớp
Lớp
Xếp theo từng lớp từ thấp đến cao theo năng lượng :
Các electron trên cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.
Phân lớp
Kí hiệu :s, p, d, f
Các phân lớp có số AO tương ứng 1,3,5 và7.
Các e trên cùng phân lớp có năng lượng bằng nhau
Cấu hình electron
Nguyên lý bền vững
Nguyên lý Pauli
Xác định AO và electron tối đa
orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s...
Chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay ngược nhau. Gồm electron độc thân và ghép đôi.
click to edit
Quy tắc Hund
s2, p6, d10, f14 :phân lớp bão hòa
s1, p3, d5, f7 :phân lớp nửa bão hòa
phân lớp chưa đủ electron tối đa :phân lớp chưa bão hòa
Đặc điểm cấu hình lớp ngoài cùng
Có 1,2,3 electron ngoài cùng là nguyên tố kim loại (trừ H, He, B)
Có 5,6, 7 thường là các nguyên tố phi kim
Có 8 thường là khí hiếm (trừ He)