Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:fire:XI MĂNG PORTLAND :fire: - Coggle Diagram
:fire:
XI MĂNG PORTLAND
:fire:
ĐỊNH NGHĨA
Xi măng Portland, còn gọi là Xi măng Portland thường (OPC), là loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới, nó là thành phần cơ bản của bê tông, vữa, hồ.
THÀNH PHẦN KHOÁNG
-Alit: 3CaO.SiO2 (C3S) chiếm 60-65%. Khoáng này phản ứng nhanh với nước, tỏa nhiều nhiệt, cho sản phẩm đông rắn cao nhất sau 28 ngày. Đây là một pha quan trọng nhất của clinker
2(3CaO.SiO2) + 6H2O = 3CaO.SiO2.3H2O + 3Ca(OH)2
-Belit( C2S): bao gồm 2CaO.SiO2 chiếm 20-30% trong clinker. Khoáng này phản ứng với nước tỏa ít nhiệt và cho sản phẩm có độ đông rắn chậm nhưng 28 ngày cũng đạt được yêu cầu bằng alit
2(2CaO.SiO2 )+ 4H2O → 3CaO.SiO2.3H2O + Ca(OH)2
-Canxi aluminat (C3A): bao gồm 3CaO.Al2O3 chiếm 4-13%. Khoáng này phản ứng nhanh với nước tỏa nhiều nhiệt. Cho sản phẩm phản ứng ban đầu đông rắn nhanh nhưng sau đó lại chậm và kém alit.
3CaO.Al2O3 + 6H2O → 3CaO. Al2O3.6H2O
-Celit (C4AF): là khoáng chiếm 5-15% trong clinker, là khoáng cho phản ứng tỏa ít nhiệt và cho sản phẩm ứng với độ đông rắn thấp.
4CaO.Al2O3.Fe2O3 + 12H2O →3CaO. Al2O3.6H2O + CaO.Fe2O3.6H2O
THÀNH PHẦN HÓA
CaO chiếm từ 63-67% khối lượng.CaO là chất rắn có dạng tinh thể màu trắng, là một chất ăn da và có tính kiềm. Nhận biế: Đem hòa tan bari oxit vào nước, tan tốt trong nước, tỏa nhiệt mạnh, sinh ra dung dịch hơi vẩn đục
SiO2 chiếm từ 21-22% khối lượng. Nó là một oxit của silic với có độ cứng cao được biết đến từ thời cổ đại. Phân tử SiO2 không tồn tại ở dạng đơn lẻ mà liên kết lại với nhau thành phân tử rất lớn và tồn tại ở 2 dạng là dạng tinh thể và vô định hình.
Al2O3 chiếm từ 4-8% khối lượng. Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, rất bền, nóng chảy ở 2050oC. Nhận biết: Mang hòa tan Al2O3 vào dung dịch NaOH, thấy tan ra, tạo dung dịch không màu.
Fe2O3 chiếm 2-4% khối lượng. Nó có khối lượng mol 159,6922 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 12,5×10−6/℃, nhiệt độ nóng chảy 1565℃.
CHẾ TẠO
Các bước thực hiện
1. Chuẩn bị nguyên liệu
2. Phối hợp nguyên liệu
3. Nung tạo clinke
4. Nghiền clinke với các phụ gia khác
Sản phẩm của các giai đoạn trong lò nung tạo clinke
Giai đoạn 1: CaCO3, Al2O3.2SiO2.2H2O, Fe2O3
Giai đoạn 2: CaCO3, Al2O3.2SiO2, Fe2O3
Giai đoạn 3: CaO, Al2O3.2SiO2, Fe2O3
Giai đoạn 4: CaO, Al2O3, SiO2, Fe2O3