Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) - Coggle Diagram
Quá khứ hoàn thành (Past perfect)
Công thức
Khẳng định: S + had + VpII
Phủ định: S + had not + VpII
Nghi vấn:
Had + S + VpII?
WH-word + had + S + VpII +…?
Cách sử dụng
Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ
Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ
Diễn tả hành động xảy ra như là điều kiện đầu tiên cho hành động khác
Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ
Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết
Các từ nhận biết
Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
Vị trí các liên từ
When (Khi)
Before (Trước khi): Trước “before” sử dụng thì QKHT và sau “before” sử dụng thì QKĐ.
After (Sau khi): Trước “after” sử dụng thì dùng QKĐ và sau “after” sử dụng thì QKHT.
By the time (Vào thời điểm)
No sooner… than…: Đây là cấu trúc đảo ngữ chỉ dùng thì QKHT:
No sooner + had + Chủ ngữ 1 + Động từ 1 (V3/V-ed) + than + Chủ ngữ 2 + Động từ 2 (V2/V-ed)
: Chủ ngữ 1 vừa làm gì thì chủ ngữ 2 làm việc khác ngay.
Hardly/Barely/Scarcely … when …: Đây là cấu trúc đảo ngữ chỉ dùng thì QKHT. Cấu trúc này đồng nghĩa với cấu trúc No sooner… than…:
Barely/Hardly/Scarcely + had + Chủ ngữ 1 + Động từ 1 (V3/V-ed) + when + Chủ ngữ 2 + Động từ 2 (V2/V-ed)
Phân biệt QKD & QKHT
QKĐ: mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hẳn
QKHT: nhấn mạnh vào hành động đó xảy ra trước một mốc thời gian cụ thể hoặc một hành động khác đã chấm dứt trong quá khứ