Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quá khứ đơn (Simple Past) - Coggle Diagram
Quá khứ đơn (Simple Past
)
Cấu trúc
Đông từ TO BE
Khẳng định: S + was/ were +…
Phủ định: S + was/ were + not
Nghi vấn:
Was/ Were + S +…?
WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Động từ thường
Khẳng định: S + V2/ed +…
Phu định: S + did not + V (nguyên mẫu)
Nghi vấn:
Did + S + V (nguyên thể)?
WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
Cách chia động từ
Thêm “-ed” vào sau động từ không phải động từ bất quy tắc
Động từ tận cùng là “e” => ta chỉ cần cộng thêm “d”
Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”
Động từ tận cùng là “y”
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) => cộng thêm “ed”
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) => đổi “y” thành “i + ed”
Cách phát âm “-ed”
/id/ khi tận cùng của động từ là /t/, /d/
/t/ khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/
/d/ còn lại
Cách sử dụng
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
LƯU Ý
: Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dùng trong câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại)
Dùng trong câu ước không có thật
Dùng trong một số cấu trúc:
It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ
Câu hỏi có thể ở hiện tại hoàn thành những câu trả lời ở quá khứ
Được dùng khi trong câu có
for + khoảng thời gian trong quá khứ
.
Nếu hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và đã chấm dứt trong quá khứ, ta phải dùng thì
quá khứ đơn
.
Nếu hành động đó vừa bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai, hay kết quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại, thì ta dùng thì
hiện tại hoàn thành
.
Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.
Được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.
Dấu hiệu nhận biết
Các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon)
Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)