Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nguyên tử caoduycam - Coggle Diagram
Nguyên tử
caoduycam
Thành phần nguyên tử
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Gồm +)hạt electron
+)hạt newtron
+)hạt proton
Nguyên tử có cấu tạo rỗng,gồm:
hạt nhân và lớp vỏ e
Cấu tạo hạt nhân
Newtron(N)
Không mang điện
Mn=1,675×10^-24g
Proton(P)
Mang điện tích dương
Mp=1,673×10^-24g
Cấu tạo lớp vỏ
Gồm nhiều electron(E) chuyển động xung quanh
E mang điện tích âm
Me=9,11×10^-28g
Kích thước và khối lượng nguyên tử
Kích thước
Kích thước hạt nhân~10^-18m
Kích thước nguyên tử~10^-10m
Khối lượng nguyên tử
Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân
Ng tử nặng 1,6735×10^-27kg
Lớp vỏ e có khối lượng không đáng kể
Hạt nhân nguyên tử
Nguyên tố hóa học
Đồng vị
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích hạt nhân
Số đơn vị điên tích hạt nhân(Z)=số proton(P)=số electron(E)
Số khối
Số khối(A)=số Proton(P)+số newtron(N)
Nguyên tố hóa học
Điện tích hạt nhân(Z)
Là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
Là tập hợp những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
Kí hiệu nguyên tố
Đồng vị
Là các nguyên tử có cùng số P
Nguyên tử khối
Nguyên tử khối trung bình
Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính theo đv amu
Nguyên tử khối trung bình được tính theo công thức:(aX+bY):100
Cấu trúc của lớp vỏ electron
Lớp
Các electron được sắp xếp theo từng lớp
Số lớp tối đa hiện tại là 7lớp(K,L,M,N,O,P,Q)
Các electron trên cùng 1 lớp có năng lượng gần bằng nhau
Phân lớp
Gồm 4 phân lớp:s,p,d,f
Các phân lớp trên có các số AO tương ứng:1,3,5,7
Các electron trên cùng 1 phân lớp
có mức năng lượng bằng nhau
Các phân lớp được xếp theo mức năng lượng:
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p.....
Các electron ở lớp ngoài cùng
Bé hơn 4 là kl
Lớn hơn 4 là pk
Bằng 8 là khí hiếm
Khái niệm
Trung hòa về điện
Hạt vô cùng nhỏ