Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử - Coggle Diagram
Chương 1:
Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tố - Đồng vị
Đồng vị
Là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số neutron
Số A khác nhau
Nguyên tố
Là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
Kí hiệu:
A số khối
Z số hiệu nguyên tử
X kí hiệu hoá học
Cấu tạo
Electron
Mang điện tích âm
Kí hiệu : e
Amu = 1/1840
Khối lượng 9,11×10-²⁴
Hạt nhân nguyên tử :
Neutron: Không mang điện tích
Kí hiệu n
Amu =1
Khối lượng 1,675×10-²⁴
Proton : Mang điện tích dương
Kí hiệu p
Amu=1
Khối lượng 1,673×10-²⁴
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích hạt nhân
Điện tích hạt nhân= số proton= số electron
Số khối
Số khối = số proton+ số neutron
Công thức tính nguyên tử khối trung bình:
A= a1×A1+a2×A2+...+an×An/100
Lớp và phân lớp electron
Lớp
Số lớp = chu kỳ
Có tối đa 7 chu kỳ
Các electron trên cùng 1 lớp có năng lượng gần bằng nhau
Phân lớp
Các phân lớp s,p,d,f
Các phân lớp s,p,d,f có số AO lần lượt là 2,6,10,14
Các electron được phân lớp từ thấp đến cao
Cấu hình electron
Được viết theo thứ tự các lớp electron và phân lớp trong mỗi lớp
Cách viết cấu hình electron:
Bước 1: Xác định số e của nguyên tử
Bước 2: Các electron được phân bố
theo thứ tự các AO có mức
năng lượng tăng dần.
Bước 3: Viết cấu hình e theo thứ tự các
phân lớp .
Kí hiệu
1 số tự tự lớp e
S kí hiệu phân lớp
2 số e trên phân lớp
Khối lượng
Đợn vị amu
1,6735×10-²⁷=1 amu
Khái niệm
Vô cùng nhỏ
Trung hoà về điện