Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - Coggle Diagram
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
CẤU TẠO
Rỗng, trung hòa về điện
HẠT NHÂN
Proton(P)
Điện tích = +1.602*10^-19C(coulomb)=1+
Khối lượng = 1.673*10^-24(g)=1u=1đvC
Neutron(n)
Không mang điện tích
Khối lường=1.675*10^-24(g)=2u=1 đvC
Đường kính=10^-14m=1/10000 lần d nguyên tử
Lớp vỏ
Hạt electron
Điện tích= -1.602*10^-19 C(coulomb)=1-
Khối lượng=9.11*10^-28(g)=0.00055u
Khối lượng nguyên tử bằng khoảng m hạt nhân
ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN, NGUYÊN TỐ - ĐỒNG VỊ
ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN(Z+)
Z= p= e
A= p+n
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nguyên tử(p=e) có cùng Z
Kí hiệu
P khác e => ion
Ion dương(p>e)
Ion âm (p<e)
ĐỒNG VỊ
Cùng p
Khác số n nên A khác nhau
Cùng p khác n=> đồng vị phóng xạ
khi n<p( quá ít) => không ổn => p hút e tạo thành 1n và 1beta+
khi n>p( quá nhiều)=> không ổn=> n phân hủy tạo thành 1p và 1 beta-
Nguyên tử khối
Khối lượng nguyên tử= mp+mn+me
NTK= KLNT / amu
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
Số e tối đa trong lớp n (n<=4) là 2n^1
Lớp có đủ e tối đa=> lớp bão hòa e
Số e tối đa trong phân lớp s(2),p(6),d(10), f(14)
Thứ tự mức năng lượng
Phân lớp
S 1AO, P 3AO, D 5AO, F 7 AO
Tối đa 7