Chương1: cấu tạo của nguyên tửinbound6305969046737139993

Thành phần của nguyên tử

Nguyên tố hóa học h1

Nguyên tử inbound4387193810570805955

Cấu trúc lớp vỏ e của nguyên tử

Phân lớp e inbound3322919125460847698

Có 4 phân lớp có các e có mức năng lượng bằng nhau: s,p,d,f

Số phân lớp =stt lớp

Bảo hòa và bán bảo hòa

Lớp inbound2613636037030306715

Các e có mức năng gần bằng nhau

Các e xếp theo mức năng lượng
Từ thấp đến cao

Có e tối đa của các lớp là 2n*2

Số obitan là n*2

Vỏ nguyên tử gồm:

Hạt nhân nguyên tử

Hạt eleclectron(-)

Proton(+)

Neutron

m của nguyên tử gần=m hạt nhân

Khối lượng(g)

1.673×10*(-24)

Điện tích tương đối

+1

Khối lượng (g)

1.675×10(-24)

Điện tích tương đối

0

Khối lượng (g)

9.11×10*(-28)

Điện tích tương đối

-1

Đơn vị:

Nanomet:(nm)
angstrom:(Â)

e ngoài cùng

e<4 kim loại

e>4 phi kim

e=8 khí hiếm

Chuyển động rất nhanh

Không có quỹ đạo

Hạt nhân nguyên tử

Số p=số e=số z

Số khối :A=P+N

Đồng vị inbound2977426464969663802

Có cùng số p và khác nhau số n

Có số A khác nhau

Tên :Trần Thị Hương Giang

inbound6171833630233778844

Khối lượng

Đvi:u(đvc)

1u=1.6735×10*27kg

là những nguyên tố cùng điện tích hạt nhân

Nguyên tố hóa học

Rỗng

NTK và NTK TB

A=Mp+Me+Mp

NTK Tb=a1×A2+a2×A2+...an×/100

Mức năng lượng inbound6405169537035759901

Là hạt vô cùng nhỏ
Trung hòa về điện

NTK là khối lượng tương đối của nguyên tử