Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương1: cấu tạo của nguyên tửinbound6305969046737139993, e ngoài cùng, là…
Chương1: cấu tạo của nguyên tử
Thành phần của nguyên tử
Nguyên tử
Vỏ nguyên tử gồm:
Hạt eleclectron(-)
Khối lượng (g)
9.11×10*(-28)
Điện tích tương đối
-1
Chuyển động rất nhanh
Không có quỹ đạo
Hạt nhân nguyên tử
Proton(+)
Khối lượng(g)
1.673×10*(-24)
Điện tích tương đối
+1
Neutron
Khối lượng (g)
1.675×10(-24)
Điện tích tương đối
0
m của nguyên tử gần=m hạt nhân
Đơn vị:
Nanomet:(nm)
angstrom:(Â)
Khối lượng
Đvi:u(đvc)
1u=1.6735×10*27kg
Rỗng
Là hạt vô cùng nhỏ
Trung hòa về điện
Nguyên tố hóa học
Hạt nhân nguyên tử
Số p=số e=số z
Số khối :A=P+N
Đồng vị
Có cùng số p và khác nhau số n
Có số A khác nhau
NTK và NTK TB
A=Mp+Me+Mp
NTK Tb=a1×A2+a2×A2+...an×/100
NTK là khối lượng tương đối của nguyên tử
Cấu trúc lớp vỏ e của nguyên tử
Phân lớp e
Có 4 phân lớp có các e có mức năng lượng bằng nhau: s,p,d,f
Số phân lớp =stt lớp
Bảo hòa và bán bảo hòa
Lớp
Các e có mức năng gần bằng nhau
Các e xếp theo mức năng lượng
Từ thấp đến cao
Có e tối đa của các lớp là 2n*2
Số obitan là n*2
Mức năng lượng
e ngoài cùng
e<4 kim loại
e>4 phi kim
e=8 khí hiếm
là những nguyên tố cùng điện tích hạt nhân
Nguyên tố hóa học
Tên :Trần Thị Hương Giang