Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
(Gen, Các kiểu tương tác gen, Ngôn ngữ di truyền, QLDT Mendel) - Coggle…
Gen
-
Chức năng
-
-
Pseudogene: giống gen nhưng ko PM, là những di tích sót lại của tiến hóa và mất chức năng
-
-
SV nhân thực
-
-
gen phân mảnh: mRNA gắn mũ CAP, thêm đuôi polyA tail, cắt introns và exons
intron: vùng ko mã hóa, vẫn được PM thành RNA, sau đó bị cắt bỏ và ko giải mã thành protein
-
Độ xâm nhập
-
1 tính trạng dù "xâm nhập" cũng khác biệt trong việc thể hiện ra KH. Mức độ biểu hiện gọi là độ biểu hiện
-
-
-
Theo Mendel
-
-
đơn vị cuối đôt biến, tái tổ hợp và chức năng
-
Cấu trúc cơ bản
Vùng điều hòa
-
VD: operators (Proky), enhancers và silencers (Euky)
-
-
Vùng kết thúc (terminator): kết thúc PM, nằm ở đầu 3'
Sự biểu hiện gen
-
-
trội lặn
các kết quả trên TV, ĐV tương tự
F1 có đặc điểm của bố hoặc mẹ, thể hiện => trội, ko thể hiện => lặn
-
-
gen gây chết
-
-
chết thuần lặn: bò Galiut giao phối cận huyết, bê con ko bình thường, chết ngay khi mới sinh
-
gen nửa gây chết - dưới gây chết: thuần hợp tử: giảm khả năng sống, giảm sức sx ở các mức độ khác nhau => thiếu sót về hình thái hoặc chức năng
-
-
Bộ gen tương ứng
1 locus có thể có nhiều gen biểu hiện khác nhau liên quan tính trạng chỗ gen đó quy định ở cá thể khác nhau
bộ gen tương ứng quy định nhóm máu người: trong đó Ia, Ib có quan hệ hình khảm
-
Tương tác gen
1 sp ban đầu trải qua biến đổi => tính trạng cuối cùng. Cần enzyme để biến đổi, quá trình đó gọi là đường sinh tổng hợp Biosynthetic
Tương tác bổ trợ, cộng gộp, ức chế, ức chế trội lặn, ức chế trội trùng, ức chế lặn trùng
-
Hiện đại
1 đoạn DNA dài, ngắn tùy loài
-
-
Gen điều chỉnh: có tác động làm thay đổi sự biểu hiện, không làm tiêu biến hoàn toàn KH
-
Ngôn ngữ di truyền
Hợp tử (zygote)
-
-
1 giao tử cái được thụ tinh, 2n
Kiểu gen (Genotype)
tất cả gen của 1 TB hay cơ thể, ko đo lường trực tiếp
1 KG => 1 tính trạng tối thiểu gồm 2 đơn vị gen của 1 cặp gen tương ứng được gọi là alen (trạng thái khác của gen)
-
Chỗ gen (locus)
-
đột biến gen: tại 1 locus có thể có nhiều gen, tạo 1 dãy alen
Kiểu hình (Phenotype)
sự biểu hiện gen ở 1 ngoại cảnh nhất định, đo lường trực tiếp
-
-
tính trạng (character)
-
biểu hiện về hình thái hay sinh lý, về cấu trúc hay chức năng
QLDT Mendel
-
Quy luật tự do tổ hợp: lai 2 khác tính trạng => F1 đồng tính => Lai F1 => F2 tổ hợp tính trạng mới + tổ hợp tính trạng giống P