Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
(Chapter 1: Test Basic & Test Metric) - Coggle Diagram
Chapter 1:
Test Basic &
Test Metric
1.1 Development
Model
Sequential
LifeCycle Model
Agile Project
Interative or
Incremental LifeCycle
1.2 Test Levels
Component Testing
Integration Testing
System Testing
Acceptance Testing
1.3 Specific System
System Of System
Safety-Critical System
1.4 Test Metric
A measurement scale
and the method used for measurement
Metric Benifit
Lợi ích của việc sử dụng metric
Enable Tester to report results in a consistent way
Enable coherent tracking of progress over time
Detemine the overall success of a project
Cho phép Tester báo cáo kết quả theo một cách thống nhất --> so sánh, phân tích được
Cho phép theo dõi chặt chẽ tiến độ theo thời gian
Xác định nhân tố thành công chung của dự án
Mesurement
Objectives
Mục tiêu đo đạc
Analysis, to discover what trends and causes may be discernible via the test result
Report, to communicate test findings to interested project participants and stackeholders
Control, to change the course of the testing or the project as a whole and to monitors the results of that coures correction
Phân tích, để khám phá xu hướng và nguyên nhân có thể nhận thấy rõ ràng qua kết quả test
Báo cáo, để truyền đạt kết quả kiểm tra cho những người quan tâm đến dự án và các khách hàng
Điều khiển để thay đổi tiến trình của việc test hoặc project cũng như tất cả các việc và để theo dõi kết quả của việc sửa đổi tiến trình đó
Mensurement Control
Kiểm soát dựa vào sự đo đạc
Revising the quality risk analysis, test priority, and/or test plans
Adding resources or otherwise increasing the project or test effort
Delaying the release date
Relaxing or strengthening the test exit criteria
Changing the scope (function and/or non-function) of the project
Chỉnh sửa bản phân tích rủi ro chất lượng, thứ tự ưu tiên test, và/hoặc kế hoạch test
Thêm nguồn lực hoặc tăng thêm nguồn lực cho dự án hoặc test effort khi metric chỉ ra bị xấu
Xin lùi lại ngày bàn giao
Giãn hoặc nén các tiêu chí kết thúc
Thay đổi mục tiêu (chức năng hoặc phi chức năng ) của dự án
Main Project Metric
Metric của dự án nói chung
Scope
: Size, Goal, Requirement
Phạm vi: Kích thước, Mục tiêu, Yêu cầu
Time:
task duration, dependences, critical path
Thời gian: Khoảng thời gian của các task công việc, độ độc lập, đường xuyên suốt dự án
Cost:
both from time spent (people, equiment, material, licese fee)
Chi phí: Đo trên chi phí sử dụng con người, thiết bị, vật dụng, phí bản quyền
Quality
: defect, feelings
Chất lượng: Lỗi, cảm nhận của mỗi người
Mensurement Process
Defining
Objective
Goals
ĐỊnh nghĩa
Xác định các mục tiêu, Goals, công thức để đo
Các Hướng dẫn về cách đo
Tracing
Use Tool
Subjective Analyes
Theo dõi
Sử dụng Tool: Mng sử dụng tool, điền dữ liệu một cách chính xác
Phân tích một cách chủ quan
Report
Visible
Understand
Báo cáo
Nhìn thấy được
Dễ hiểu
Thường sử dụng Metric và biểu đồ
Validity
Verify
Review
Kiểm tra
Kiểm tra/đánh giá lại xem dữ liệu có chuẩn không
Metric Type
Project Metrics
Obj
: Measure progress toward established exit criteria
Ex
: % of TC executed, pass, fail
Product Metrics
Obj:
measure some attribute of the product --> Meansurement quality of testing
Ex:
Coverage Defect density
Measument about coverage
Number of coverage element covered by the executed test procedures code structures covered by the test
Measurement about incident
Number of report incident
Number of incident of different classed: faults, misunderstanding and enhancement request
Number of defects reported to have been corrected
Number of closed incident reports
Measurement about confidence
Subjective statements about confidence from different stakeholders
Process Metrics
Obj:
measure some attribute of the product
Ex:
Coverage Defect density
People Metrics
Obj:
measure some attribute of the product
Ex:
Coverage Defect density
Test Metric
Metric trong test
Objective
Đo một cách khác quan,
thường đưa trong báo cáo
Product (Quality risk)
Defect
Tests
Coverage
Metric related to Product risk
Độ đo liên quan đến Product risk
Percent of risk completely covered by passing test
Percent of risk for which some or all test fail
Percent of risk not yet completed tested
Percent of risk covered, sorted by risk categogry
Percent of risk identify after the initial quality risk analysis
% của risk hoàn thành được bao phủ bởi test pass
% của risk của tất cả test fail
% của risk chưa hoàn thành test
Metric related to Defect
Độ đo liên quan đến lỗi
Cumulative number reported (found) verus cumulative number resolved (fix) -->
Using Trend Chart
Mean time between failures or failures arrival rate
Breakdown of the number or percentage of defect categorized by following:
-- Particular test items or component
-- Root cause
-- Source Defect
-- Test release
-- Phase Introduced, detected, and removed
-- Priority/Severity
-- Report rejected or duplicated
Trend in the lag time from defect reporting to resolution --> Using
Trend Chart
Number of defect fixes that introduced new defects (some time call daughter bug)
Cộng dồn lỗi tìm được so với cộng dồn lỗi sửa được
Khoảng cách giữa hai lần gặp lỗi. Khoảng thời gian càng ngắn, lỗi gặp càng dày --> độ tin cậy thấp
Metric related to Tests
Độ đo liên quan đến Test
Total number of test planned, specified (implemented), run, passed, failed, blocked, and skipped
Regression and confirmation test status, incuding trends and total for regression test and confirmation test failures
Hours of testing planned per day verus actual hours archived
Availability of the test enviroment (% of planned test hours when the test enviroment is usable by the test team
Metric releated to Coverage
Độ đo liên quan đến Độ bao phủ
Requirement and design elements coverage
Risk coverage
Enviroment/Configuration Coverage
Code Coverage
Subjective
Đo một cách chủ quan,
bằng các survey
Confidence
1.5 Bussiness Value Of Testing
Quantitative Values
Giá trị
định lượng
Finding Defect
Reducing risk by running test
Delivering Info on Project, Process, and Product status
Tìm Lỗi
Giảm rủi ro bởi việc chạy test
Cung cấp thông tin về dự án, quy trình, trạng thái sản phẩm
Qualitative Values
Giá trị
Định tính
Improved reputation for Quality
Smoother and more predictable release
Increased confidence
Protection from legal liability
Reducing risk of loss of whole mission or even live
Cải thiện về uy tín cho chất lượng
Dễ dàng hơn và dễ đoán hơn
Tăng độ tự tin
Bảo vệ khỏi trách nhiệm pháp lý
Giảm thiểu rủi ro của việc mất toàn bộ nhiệm vụ hoặc thậm chí là sự sống
Cost Of Quality
Cost of Prevention
Training
Early Test
Build Process
Cost of Detection
Write Testcase
Review Document
Execution Test
Cost of internal failure
Fix bug prior to delivery
Re-test
Cost of External failure
Support Custormer
Fix bug after delivery
Regression test